Beautiful là gì? Các từ đồng nghĩa với Beautiful

0
739

Beautiful là gì? Định nghĩa và các từ vựng đồng nghĩa với Beautiful như thế nào? Cùng Wiki Tiếng Anh đi tìm hiểu câu trả lời cho những thắc mắc này qua bài viết về từ vựng này nhé.

beautiful là gì

Beautiful là gì?

Beautiful là xinh đẹp. Đây là một tính từ trong tiếng Anh được sử dụng để mô tả những thứ sở hữu vẻ đẹp. Beautiful được sử dụng như một đặc điểm dùng để gán ghép cho những ý tưởng, đối tượng, người hoặc địa điểm tạo ra một trải nghiệm nhận thức về niềm vui hoặc sự hài lòng. Những điều gì đó làm bạn thấy hấp dẫn, dễ chịu. Ngoài ra Beautiful còn được dùng để diễn tả điều gì là tốt đẹp hoặc khi nói về điều gì đó liên quan đến người, beautiful muốn diễn tả sự điêu luyện, giỏi giang.

  • My honey, you are always beautiful in my eyes. Em yêu, em luôn luôn đẹp trong mắt anh.
  • She was wearing a beautiful dress. Cô ấy đã mặc một chiếc váy rất đẹp
  • A beautiful piece of music. Một bản nhạc hay
  • You did a beautiful thing in helping those poor children. Bạn đã làm một điều tốt đẹp trong việc giúp đỡ những trẻ em nghèo.

Tính từ beautiful thường dùng cho phụ nữ để nói về vẻ xinh đẹp (cả vẻ ngoài lẫn tâm hồn), làm người khác cảm thấy dễ chịu khi ngắm nhìn. Đây chính là tính từ mà ta nghĩ ngay đến khi muốn dùng với nghĩa xinh đẹp. Mặc dù có nét nghĩa tương đồng với pretty, good-looking, lovely, nice, gorgeous, attractive nhưng khi phân tích các từ này ở những mục bên dưới, ta sẽ thấy ngữ cảnh dùng có đôi chút khác biệt.

Các từ vựng đồng nghĩa với Beautiful

Appealing: Hấp dẫn, thu hút

  • Our former teacher is so appealing, I whisper to my classmate (Giáo viên chủ nhiệm của chúng mình thật thu hút, tôi nói thầm với bạn cùng lớp).
  • Look! She is much appealing than ever (Nhìn kìa! Cô ấy cuốn hút hơn bao giờ hết).

Gorgeous: Rất đẹp, rất lộng lẫy

  • On her birthday, my girl friend is gorgeous (Vào sinh nhật của cô ấy, bạn gái tôi thật lộng lẫy).
  • Oh! The girls in our class are gorgeous. I can’t believe in my eyes (Ôi! Các bạn nữ lớp mình đẹp lộng lẫy. Tớ không tin vào mắt mình nữa).

Ravishing: Đẹp mê hồn

  • My daughter has ravishing beauty as my wife (Con gái tôi có vẻ đẹp mê hồn giống hệt vợ tôi).
  • My husband said that the woman living next door is ravishing (Chồng tôi nói rằng người phụ nữ sống bên cạnh nhà đẹp mê hồn).

Stunning: Đẹp sững sờ

  • The girl in the red skirt is stunning (Cô gái trong bộ váy đỏ đẹp đến sững sờ).
  • I will be stunning in white dress. I think so (Tôi sẽ đẹp sững sờ khi mặc váy trắng. Tôi nghĩ thế).

Pretty: Đẹp tinh tế, xinh xắn

  • Your little girl is very pretty (Con bé nhà bạn xinh xắn quá).
  • I wish I had the pretty girls like these (Tôi ước có những cô con gái xinh xắn như này).

Dazzling: Đẹp rực rỡ

  • She is as a dazzling diamond in my heart (Cô ấy rực rỡ như một viên kim cương trong trái tim tôi).
  • Only my girlfriend is dazzling in her group (Chỉ có bạn gái tôi đẹp rực rỡ trong nhóm của của cô ấy).

Alluring: Đẹp bí ẩn, đẹp quyến rũ

  • I have been following her all my life. She is my alluring wife (Tôi theo đuổi cô ấy cả đời tôi. Cô ấy là người vợ rất quyến rũ của tôi).
  • My alluring wife attracts the eye sights wherever she goes pass (Vẻ đẹp quyến rũ của vợ tôi thu hút bao ánh nhìn ở bất cứ nơi nào cô ấy đi qua).

Exquisite: Xinh đẹp và tinh tế

  • Vietnamese women look exquisite in Ao Dai (Phụ nữ Việt nam nhìn thật đẹp và thanh tú khi mặc áo dài).
  • With exquisite beauty, all the members of the jury are persuaded at the first met (Với vẻ đẹp tinh tế, các thành viên trong ban giám khảo đã bị thuyết phục ngay lần gặp đầu tiên).

Majestic: Đẹp sang trọng, quý phái

  • My love, you look so majestic in the party tonight. I am proud of you (Em yêu, em nhìn rất đẹp và sang trọng trong bữa tiệc tối nay. Anh tự hào về em).
  • That lady looks very majestic in the violet Ao Dai (Người phụ nữ ấy trông rất quý phái trong trang phục áo dài tím).
5/5 - (1 bình chọn)
0 0 votes
Article Rating
Đăng ký theo dõi
Notify of
guest

0 Comments
Inline Feedbacks
Xem tất cả các bình luận