Camping là gì và nó được dịch sang nghĩa tiếng việt như thế nào? Từ vựng về chủ đề camping, những câu nói và bài viết nói về camping là gì? Cùng Wiki Tiếng Anh theo theo dõi bài viết sau để trả lời cho những thắc mắc này nhé.
Mục lục nội dung
Camping là gì
Camping là một danh từ trong tiếng Anh có nghĩa là cắm trại. Từ vựng này được định nghĩa trong từ điển cambridge là một hoạt động ở trong lều vào kỳ nghỉ. Trong tiếng Việt chúng ta có thể hiểu Camping là có nghĩa là hoạt động cắm trại giải trí cho phép bạn tận hưởng không gian ngoài trời.
Mục đích của chuyến đi camping – cắm trại là tìm về những nơi yên tĩnh, không xô bồ, hòa mình với thiên nhiên, sông nước, mây trời. Người đi cắm trại thường sử dụng những chiếc lều và những thiết bị, dụng cụ tối thiểu, đơn giản nhất cho việc ăn uống, ngủ nghỉ qua đêm.
Ngày nay camping đã trở thành một hoạt động giải trí phổ biến được rất nhiều người tham gia. Chính vì thế nó cũng là một chủ đề tiếng Anh rất phổ biến. Khi bạn nắm được một số từ vựng về chủ đề này thì việc mô tả chuyến đi cắm trại của bản thân sẽ trở nên dễ dàng hơn. Dưới đây là một số từ vựng thường hay gặp trong chủ đề camping, những câu nói và bài viết mô tả về nó. Cùng theo dõi tiếp nha.
Từ vựng chủ đề camping
- Rope: dây, dây thừng
- Cooler: thùng trữ đá, thùng xốp
- Sleeping bag: túi ngủ
- mosquito net: cái mùng ngăn muỗi
- Backpack: ba lô đeo trên lưng
- Flashlight: đèn pin
- Rain jacket: áo mưa
- Camper: xe ô tô du lịch
- Sunscreen: kem chống nắng
- Fishing rod: cần câu cá
- Axe: cái rìu
- Logs: củi
- Compass: la bàn
- Hiking boots: giầy leo núi
- Binoculars: ống nhòm
- Campfire: lửa trại
- First aid kit: hộp sơ cứu
- Dehydrated food: Thức ăn khô
- Hut: túp lều, nhà tranh
- Campground: Khu cắm trại, bãi cắm trại
- Tent: lều trại, lều bạt
- Backpack: ba lô đeo trên lưng
- Sleeping bag: túi ngủ
- Binoculars: ống nhòm
- Axe: cái rìu
- Camfire: lửa trại
- Compass: la bàn
- Camper van: xe ô tô du lịch
- Matches: diêm
- Torch/ flashlight: đèn pin
- Penknife: dao nhíp
- Rope: dây thừng
- Thermos bottle/ flask: bình giữ nhiệt
- Hiking boots: giầy leo núi
- Lantern: đèn xách tay
- Folding chair: ghế xếp, ghế gấp
- Map: bản đồ
- Hammock: Cái võng
Bài viết nói về chuyến đi camping của bạn
Bản tiếng Anh
When I was 13, in the summer, my class and I went camping in a natural park out side the city. It was a sunny day and the weather was quite hot. We moved on a bus to the park early in the morning. We had prepared food and drink at home with all emergency equipments. We hired 2 tents in the park.
In the morning, we played team building games like football, volleyball or running and catching. After felling tired of games, we sat down and prepared lunch. Our teacher instructed us to make roast meat and fruit juice. After that, we could do by ourselves and enjoyed our meals. In the afternoon, after having a rest, we were wandering around the park to study about flora and fauna system there. It was a natural park so saw a lake, lots of old trees, many types of butterflies and birds. There was also a wide range of flowers that we had never seen before.
At the end of the trip, we are required to write a report to tell what we learned during the trip. We saw many new things in the nature and improved team-work skills. We came back home at 5 pm and I immediately told mom what we had experienced. I really loved that trip and looked forward the following curricular activities like that.
Bản dịch bài nói về chuyến đi camping
Khi tôi lên 13, vào mùa hè, lớp học của tôi và tôi đi cắm trại trong một công viên thiên nhiên bên ngoài thành phố. Đó là một ngày đầy nắng và thời tiết khá nóng. Chúng tôi di chuyển trên xe buýt tới công viên vào sáng sớm. Chúng tôi đã chuẩn bị thức ăn và thức uống ở nhà với tất cả các thiết bị khẩn cấp. Chúng tôi thuê 2 lều trong công viên.
Vào buổi sáng, chúng tôi chơi các trò chơi đồng đội như bóng đá, bóng chuyền hoặc chạy và đuổi bắt. Sau khi bị mệt bởi trò chơi, chúng tôi ngồi xuống và chuẩn bị bữa trưa. Giáo viên của chúng tôi hướng dẫn chúng tôi làm thịt nướng và nước trái cây. Sau đó, chúng tôi có thể tự mình làm và thưởng thức các bữa ăn của chúng tôi. Buổi chiều, sau khi nghỉ ngơi, chúng tôi đi dạo quanh công viên để nghiên cứu về hệ thực vật và động vật ở đó. Đó là một công viên thiên nhiên nên chúng tôi nhìn thấy một hồ, rất nhiều cây cổ thụ, nhiều loại bướm và chim. Ngoài ra còn có rất nhiều hoa mà chúng tôi chưa bao giờ thấy trước đó.
Vào cuối chuyến đi, chúng tôi được yêu cầu viết báo cáo để nói những gì chúng tôi đã học được trong chuyến đi. Chúng tôi đã nhìn thấy nhiều điều mới mẻ trong tự nhiên và kỹ năng làm việc theo nhóm được cải thiện. Chúng tôi trở về nhà vào lúc 5 giờ tối và tôi ngay lập tức nói với mẹ những gì chúng tôi đã trải qua. Tôi thực sự yêu thích chuyến đi đó và mong đợi những hoạt động ngoại khóa như thế.
Những điều cần biết về camping
One of the important health benefits of camping is that it reduces stress by removing common triggers like work pressure, traffic and the rush of city life, replacing them with the calming effect of bird song, the sound of waves crashing on the beach and the wind in the trees.
Một trong những lợi ích sức khỏe quan trọng của việc cắm trại là nó làm giảm căng thẳng bằng cách loại bỏ các tác nhân phổ biến như áp lực công việc, giao thông và nhịp sống thành phố, thay thế chúng bằng hiệu ứng êm dịu của tiếng chim hót, tiếng sóng vỗ bờ biển và tiếng gió trong cây.
You may not realize how scarce fresh air is in your day to day life. When you go camping, you get the wondrous scents of the outdoors, as well as the smell of dinner cooking over an open fire.
Bạn có thể không nhận ra không khí trong lành khan hiếm như thế nào trong cuộc sống hàng ngày của bạn. Khi bạn đi cắm trại, bạn sẽ nhận được mùi hương kỳ diệu của ngoài trời, cũng như mùi của bữa tối nấu nướng trên đống lửa.
When you’re camping, you get a chance to get in touch with nature. Encounter wildlife and see the stars away from the bright lights of the big city.
Khi bạn cắm trại, bạn có cơ hội tiếp xúc với thiên nhiên, gặp gỡ các loài động vật hoang dã và ngắm nhìn những vì sao khuất sau ánh đèn rực rỡ của thành phố lớn.
Đặt câu tiếng Anh với từ camping
When you’re camping, the only alarm clocks you have are the sun and the chirping of birds.
Khi bạn cắm trại, đồng hồ báo thức duy nhất bạn có là mặt trời và tiếng chim hót.
When you go camping with friends or family, you get a chance to talk and visit without distraction, even late into the night.
Khi bạn đi cắm trại với bạn bè hoặc gia đình, bạn có cơ hội trò chuyện và thăm thú mà không bị phân tâm, ngay cả khi đêm muộn.
Others love it because of the exhilaration derived from sleeping outdoors. Watching the sky at night, making campfires, and enjoying the cool breeze that is associated with natural settings.
Những người khác yêu thích cắm trại vì sự phấn khích bắt nguồn từ việc ngủ ngoài trời. Ngắm nhìn bầu trời vào ban đêm, đốt lửa trại và tận hưởng làn gió mát lành gắn với khung cảnh thiên nhiên.
Camping has several health benefits that include physical exercise, absorption of Vitamin D from sunlight, relaxation, reduced blood pressure, and reduction of mental stress.
Cắm trại có một số lợi ích sức khỏe bao gồm rèn luyện thể chất, hấp thụ Vitamin D từ ánh sáng mặt trời, thư giãn, giảm huyết áp và giảm căng thẳng tinh thần.