Bài tập Câu điều kiện lớp 9 có đáp án

0
2301

Bài tập câu điều kiện lớp 9 có đáp án là tài liệu thực hành giúp việc học ngữ pháp tiếng Anh câu điều kiện hiệu quả hơn. Dưới đây là những bài tập sẽ giúp củng cố và ghi nhớ được kiến thức về câu điều kiện dễ dàng hơn. Hãy hoàn thành ngay nhé.

bài tập câu điều kiện lớp 9
bài tập câu điều kiện lớp 9

Công thức câu điều kiện trong tiếng Anh lớp 9

Đầu tiên để làm được Bài tập câu điều kiện lớp 9 chúng ta cần nắm vững công thức cũng như cách dùng của nó. Theo đó, câu điều kiện trong tiếng Anh lớp 9 có 4 loại được sử dụng khác nhau cụ thể như sau.

Câu điều kiện loại 0

Cấu trúc: If + S + V1(hiện tại), S + V2(hiện tại)

Cách dùng: Diễn tả một thói quen hoặc hành động thường xuyên xảy ra nếu điều kiện được đáp ứng hoặc diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.

Ví dụ:

– If the weather is good, I usually cycle in the morning. (Nếu thời tiết tốt thì tôi thường đạp xe vào buổi sáng)

– If I wake up late, I am late for work. (Nếu tôi thức dậy trễ thì tôi trễ giờ làm)

Lưu ý:

  • Khi làm bài tập câu điều kiện lớp 9 loại 0 thì cả hai mệnh đề của câu đều chia theo thì hiện tại đơn.
  • Mệnh đề If có thể đứng ở đầu hoặc cuối câu.

Câu điều kiện loại 1

Cấu trúc: If + S + V(hiện tại), S + will  + V(nguyên thể)

Cách dùng: Câu điều kiện loại 1 còn được gọi là câu điều kiện có thật ở hiện tại. Dung để diễn tả một điều kiện có thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai

Ví dụ:

  • If it rains, we will cancel the trip. (Nếu trời mưa thì chúng tôi sẽ hủy chuyến đi)
  • If we don’t hurry up, we will miss our flight. (Nếu chúng ta không nhanh lên thì chúng ta sẽ trễ chuyến bay đấy)

Lưu ý:

  • Khi làm bài tập câu điều kiện lớp 9 loại 1 này chúng ra cần nhớ chủ ngữ 1 và chủ ngữ 2 có thể giống nhau. Mệnh đề If và mệnh đề chính có thể thay đổi vị trí với nhau.
  • Trong câu điều kiện loại 1, động từ của mệnh đề điều kiện được chia ở thì hiện tại đơn và động từ trong mệnh đề chính được chia ở thì tương lai đơn.

Câu điều kiện loại 2

Cấu trúc:  If + S + V(quá khứ), S+ would/could (not) + V(nguyên thể).

Cách dùng: Câu điều kiện loại 2 diễn tả sự việc hành động không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Ví dụ:

  • If I spoke German, I would work in Germany. (Nếu tôi nói được tiếng Đức thì tôi sẽ làm việc ở Đức)
  • If she knew that, she would be very surprised. (Nếu cô ấy biết chuyện đó thì cô ấy sẽ rất bất ngờ)

Lưu ý:

  • Khi làm bài tập câu điều kiện lớp 9 loại 2, đối với động từ “to be”, ta sẽ sử dụng “were” cho tất cả các ngôi.
  • Điều kiện mệnh đề If không thể xảy ra trong hiện tại thì kết quả cũng không thể xảy ra trong hiện tại.

Câu điều kiện loại 3

Cấu trúc: If + S + had + VpII, S + would/should + have + vpII

Cách dùng: Dùng diễn tả sự việc hành động không thể xảy ra trong quá khứ, chỉ mang tính ước muốn trong quá khứ.

Ví dụ:

  • If she had told me the truth yesterday, I would have helped her. (Nếu cô ấy nói với tôi sự thật ngày hôm qua, tôi đã giúp cô ấy rồi.)
  • If I had known you were in hospital, I would have visited you. (Nếu tôi biết bạn đã nhập viện thì tôi đã đến thăm bạn rồi)

Lưu ý: Điều kiện mệnh đề If đã không xảy ra trong quá khứ thì kết quả cũng đã không thể xảy ra trong quá khứ.

Bài tập câu điều kiện lớp 9 có đáp án

Bài tập 1: Chọn đáp án đúng

1. I would have visited you before if there _____ quite a lot of people in your house.

    A.  hadn’t B. hadn’t been C.  wouldn’t be D.  wasn’t

2. If you had caught the bus, you _____ late for work.

    A.  wouldn’t have been  B. would have been C.  wouldn’t be D.  would be

3. If I _____, I would express my feelings.

    A.  were asked B. would ask C.  had been asked D.  asked

4. If _____ as I told her, she would have succeeded.

    A.  she has done B. she had done C.  she does D.  she did

5. Will you be angry if I _____ your pocket dictionary?

    A.  stole B. have stolen C.  were to steal D.  steal

6. You made a mistake by telling her a lie. It _____ better if you _____ to her.

    A.  would have been / hadn’t lied B.  would be / didn’t lie

    C. will be / don’t lie D.  would be / hadn’t lied

7. John would be taking a great risk if he _____ his money in that business.

    A.  would invest B. invested C.  had invested D.  invests

8.   She wouldn’t have given them all that money if we _____ her to.

    A.  wouldn’t advise B.  won’t advise C. hadn’t advised D.  didn’t advise

9. If the tree hadn’t been so high, he _____ it up to take his kite down.

    A.  could have climbed B. climb C.  is climbing D.  climbed

10. If the wall weren’t so high, he _____ it up to take his ball down.

    A.  climbed B. could climb C.  is climbing D.  climb

Bài tập 2: Dùng câu điều kiện lớp 9 viết lại các câu sau

  1. She doesn’t live in London because she doesn’t know anyone there.
  2. I don’t have a spare ticket. I can’t take you to the concert.
  3. The schoolchildren sowed some seeds, but they forgot to water them so they didn’t grow.
  4. They don’t understand the problem. They won’t find a solution.
  5. Carol didn’t answer the phone because she was studying.
  6. Kathy is exhausted today because she didn’t get any sleep last night.
  7. He can’t park near his office; that’s why he doesn’t come by car.
  8. The flats are not clearly numbered, so it is very difficult to find anyone.
  9. I don’t know her email address, so I can’t tell you
  10. She works in the evening. She has no time to play with her children

Bài tập 3: Điền vào chỗ trống

  1. Unless you (tell) __________________ the truth, I won’t help you.
  2. You’ll get pneumonia if you (not change) _________________ your wet clothes.
  3. If I had known that you couldn’t eat octopus, I (not buy) _________________ it.
  4. If they (hang) _________________ that picture lower, people would be able to see it.
  5. She (be) _________________able to walk faster if she didn’t have such high-heel shoes.
  6. I (bring) _________________ you some beer if I had known that you were thirsty.
  7. If you had touched that electric cable, you (be) _________________ electrocuted.
  8. If the story hadn’t been true, the newspaper (not print) _________________ it.
  9. I (not buy) _________________ things on the installment system if I were you.
  10. Dan (arrive) _________________ safe if he drove slowly.

Bài tập 4: Dùng câu điều kiện lớp 9 hoàn thành các câu sau

1. Keep silent or you’ll wake the baby up. → If………………………………………..….………………

2. I don’t know her number, so I don’t ring her up. →If………………………………………..….……

3. Stop talking or you won’t understand the lesson.→ If………………………………………..….….

4. We got lost because we didn’t have a map.→ If …………………………………….……..…….…

5. I don’t know the answer, so I can’t tell you.→ If …………………………………………….………

6. Without this treatment, the patient would have died. →……………………………………….……

7. Susan felt sick because she ate four cream cakes. →……………………………………………..

8. Peter is fat because he eats so many chips. →……………………………………………………..

9. He lost his job because he was late every day. →…………………………………………………..

10. Robert got a bad cough because he started smoking cigarettes. →……………………………..

Bài tập 5: Hoàn thiện câu với từ trong ngoặc

  1. The flight may be cancelled if the fog (get) _________________thick.
  2. If someone offered to buy you one of those rings, which you (choose) _________________?
  3. If you (swim) _________________ in this lake, you’ll shiver from cold.
  4. If you go to Paris, where you (stay) _________________?
  5. If Mel (ask) _________________ her teacher, he’d have answered her questions.
  6. If the milkman (come) _________________, tell him to leave two pints.
  7. I (call) _________________ the office if I were you.
  8. (sit) _________________on your glasses if you leave them there.
  9. Unless they turn that radio off, I (go) _________________mad.
  10. I would repair the roof myself if I (have) _________________a long ladder.
  11. We’ll have a long way to walk if we (run) _________________out of petrol here.
  12. If you were made redundant, what you (do) _________________?
  13. If you spoke louder, your classmates (understand) _________________ you.
  14. If you shake that bottle of port, it (not be) _________________ fit to drink
  15. You (not have) _________________ so many accidents if you drove more slowly
  16. I’ll probably get lost unless he (come) _________________with me.
  17. If she (leave) _________________ the fish here, the cat will eat it.
  18. If you (wear) _________________ a false beard, nobody would have recognized you.
  19. Unless you (tell) __________________ the truth, I won’t help you.
  20. You (have) _________________ no trouble at school if you had done your homework.

Đáp án bài tập câu điều kiện lớp 9

Đáp án bài tập câu điều kiện lớp 9 số 1

  1. B. hadn’t been
  2. A. wouldn’t have been
  3. A. wouldn’t have been
  4. B. she had done
  5. D. steal
  6. A. would have been / hadn’t lied
  7. B. invested
  8. C. hadn’t advised
  9. A. could have climbed
  10. B. could climb

Đáp án bài tập câu điều kiện lớp 9 số 2

  1. If she knew someone in London, she would live there.
  2. If I had a spare ticket, I could take you to the concert.
  3. If the children water the seeds, they will grow.
  4. If they understand the problem, they will find a solution.
  5. If Carol hadn’t been studying, she would have answered the phone.
  6. If Kathy had gotten some sleep last night, she wouldn’t be exhausted today.
  7. If he could park near his office, he would come by car.
  8. If the flats were clearly numbered,it would not be difficult to find any one
  9. If I knew her email address , I would tell you.
  10. If she didn’t work in the evening, she would have time to play with her children.

Đáp án bài tập câu điều kiện lớp 9 số 3

1. tell; 

2. don’t change

3. wouldn’t have bought

4. hung;

5. would be

6. would have brought

7. would have been

8. wouldn’t have printed

9. wouldn’t buy

10. would drive

Đáp án bài tập câu điều kiện lớp 9 số 4

1. If you don’t keep silent, you will wake the baby up.

2. If I know her number, I will ring her up

3. If you keep talking, you won’t understand the lesson.

4. If we had had a map, we wouldn’t have got lost

5. If I know the answer, I will tell you.

6. If we hadn’t had this treatment, the patient would have died.

7. If Susan hadn’t eaten four cream cakes, she wouldn’t have felt sick.

8. If Peter ate less chips, he wouldn’t be fat.

9. If he hadn’t been late every day, he wouldn’t have lost his job.

10. If Robert hadn’t started smoking cigarettes, he wouldn’t have got a bad cough.

Đáp án bài tập câu điều kiện lớp 9 số 5

1. gets

2. would you choose

3. swim

4. will you stay

5. had asked

6. comes

7. would call

8. will sit

9. will go

10. had

11. run

12. would you do

13. would have understand

14. won’t be

15. wouldn’t have

16. comes

17. leaves

18. had worn

19. tell

20. would have had

5/5 - (2 bình chọn)
1.5 2 votes
Article Rating
Đăng ký theo dõi
Notify of
guest

0 Comments
Inline Feedbacks
Xem tất cả các bình luận