Flowers là gì? Từ vựng và câu giao tiếp chủ đề Flowers

0
681

Flowers là gì? Từ vựng chủ đề Flowers có nhiều không? Các câu hỏi thường gặp trong topic chủ đề này như thế nào? Cùng Wiki Tiếng Anh đi tìm hiểu thông tin để trả lời cho những thắc mắc này qua bài viết này nhé.

flowers là gì
flowers là gì

Flowers là gì

Flowers là danh từ chỉ hoa hay các loài nói chung. Trong đó “Flower” được biết đến phổ biến nhất dưới dạng một danh từ (noun) để chỉ một bông hoa hay các loài hoa. Ví dụ: There is a flower on that table (Có một bông hoa trên cái bàn đó).

Bên cạnh đó danh từ “Flower” thuộc dạng danh từ đếm được (countable noun). Chính vì vậy nó có thể được sử dụng để miêu tả nhiều bông hoa bằng cách thêm hậu tố “s” vào cuối danh từ. Ví dụ I would like to buy a bunch of flowers (Tôi muốn mua một bó hoa).

Theo định nghĩa thì Flower là bộ phận chứa cơ quan sinh sản, đặc trưng của thực vật có hoa. Cụ thể là một chồi rút ngắn mang những lá biến đổi làm chức năng sinh sản của cây. Về mặt cấu trúc thực vật học, hoa là một dạng cành đặc biệt. Hoa có thể tạo điều kiện thụ phấn chéo (kết hợp của phấn hoa và nhụy từ các cây hoa khác nhau) hoặc cho phép tự thụ phấn (kết hợp của phấn hoa và nhụy từ cùng một hoa).

Hoa (Flower) tạo ra quả và hạt. Nhiều hoa đã tiến hóa để hấp dẫn đối với động vật, nhằm mục đích nhờ động vật giúp đỡ việc chuyển giao hạt phấn. Hoa có hai loại cơ bản là hoa đơn tính (chỉ có nhụy hoặc nhị) và hoa lưỡng tính (có cả nhị và nhụy).

Từ vựng chủ đề Flowers

Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận cây hoa

  • Flower /flaʊər/ : bông hoa
  • Leaf /liːf/ : lá
  • Root /ruːt/ : rễ
  • Stem /stem/ : thân hoa
  • Sepals /’sɛpəl/ : đài hoa
  • Stamen /’steɪmən/ : nhị hoa
  • Pistil /’pɪstɪl/ : nhụy hoa
  • Petals /’pɛtəl/ : cánh hoa
  • Anthers /’ænθər/ : bao phấn
  • Pollen /’pɑlən/ : phấn hoa
  • Pollination /,pɑlə’neɪʃən/ : thụ phấn
  • Embryo /’ɛmbri,oʊ/ : phôi thai
  • Spore /spoʊr/ : bào tử

Từ vựng về các loài hoa Flowers

  • Apricot blossom /ˈæprɪkɑːt ˈblɑːsəm/ : hoa mai
  • Cherry blossom /ˈtʃeri ˈblɑːsəm/ : hoa đào
  • Dandelion /ˈdændɪlaɪən/ : hoa bồ công anh
  • Moss rose /mɔːs roʊz/ : hoa mười giờ
  • Hydrangea /haɪˈdreɪndʒə/ : cẩm tú cầu
  • Daisy /ˈdeɪzi/: hoa cúc
  • Bougainvillea /ˌbuːɡənˈvɪliə/: hoa giấy
  • rose /rəʊz/: hoa hồng
  • Narcissus /nɑːrˈsɪsəs/: hoa thuỷ tiên
  • Cockscomb /ˈkɒkskəʊm/: hoa mào gà
  • Orchid /ˈɔːkɪd/: hoa phong lan
  • Tuberose /ˈtjuːbərəʊz/: hoa huệ
  • Tulip /ˈtjuːlɪp/ : hoa tu-lip
  • Sunflower /ˈsʌnflaʊər/: hoa hướng dương
  • Cyclamen /ˈsaɪkləmən/: hoa anh thảo
  • Carnation /kɑːˈneɪʃən/: hoa cẩm chướng
  • Poppy /ˈpɒpi/: hoa anh túc
  • Violet /ˈvaɪələt/ : hoa vi-ô-lét
  • Mimosa /mɪˈmoʊsə/ : hoa xấu hổ; hoa trinh nữ
  • Lily /ˈlɪli/ : hoa huệ tây; hoa loa kèn
  • Gladiolus /ɡlædiˈoʊləs/: hoa lay-ơn
  • Cactus flower /ˈkæktəs ˈflaʊər/: hoa xương rồng
  • Camellia /kəˈmiːliə /: hoa trà
  • Daffodil /ˈdæfədɪl/ : hoa thủy tiên vàng
  • Dahlia /ˈdæliə/ : hoa thược dược
  • Flamboyant /flæmˈbɔɪənt/ : hoa phượng
  • Frangipani /ˌfrændʒiˈpæni/: hoa sứ
  • Gerbera /ˈdʒəːb(ə)rə /: hoa đồng tiền
  • Hibiscus /hɪˈbɪskəs/: hoa dâm bụt
  • Jasmine /ˈdʒæzmɪn/: hoa nhài
  • Lavender /ˈlævəndər/: hoa oải hương
  • Lotus /ˈloʊtəs/ : hoa sen
  • Magnolia /mæɡˈnoʊliə/: hoa mộc lan
  • Marigold /ˈmæriɡoʊld/: hoa vạn thọ

Từ vựng tiếng Anh miêu tả vẻ đẹp bông hoa

  • Aromatic /,ærə’mætɪk/: thơm
  • Artistic /ɑr’tɪstɪk/: thuộc về nghệ thuật
  • Charming /’ʧɑrmɪŋ/: duyên dáng
  • Dazzling /’dæzʌlɪŋ/: chói sáng
  • Elegant /’ɛləɡənt/: thanh lịch
  • Idyllic /aɪ’dɪlɪk/: bình dị
  • Unforgettable /,ənfər’ɡɛtəbəl/: không thể nào quên
  • Wonderful /’wəndərfəl/: tuyệt vời
  • Beautiful /’bjutəfəl/: xinh đẹp
  • Blooming /’blumɪŋ/: nở
  • Bright /braɪt/: tươi sáng
  • Captivating /’kæptɪ,veɪtɪŋ/: quyến rũ
  • Abloom /ə’blum/: nở rộ
  • Abundant /ə’bəndənt/: phong phú
  • Amazing /ə’meɪzɪŋ/: ngạc nhiên
  • Artful /’ɑrtfəl/: Khéo léo

Từ vựng tiếng Anh về phân loại hoa

Fresh  /freʃ/ : tươi

Withered  /ˈwɪð.əd/: khô héo

Dried flower  /draɪd/: hoa khô

Wildflowers /’waɪld,flaʊɝr/: hoa dại

Cut flower /kət/: hoa cắt ra để bán

Cut flowers in vase /veɪs/: hoa được cắm trong lọ

Flowers in pot or planter /pɑt/ , /’plæntər/: cây hoa trong chậu

Flower boxes /bɑks/: hoa trang trí trong hộp

Flower garden /’ɡɑrdən/ , Flower bed /bɛd/ : hoa trồng trên các mảnh đất, bồn cây.

Birthday flower /’bɜrθ,deɪ/ : hoa tặng sinh nhật

Housewarming flower /’haʊs,wɔrmɪŋ/ : hoa mừng tiệc tân gia

Graduation flower /,grædʒu’eɪʃən/: hoa mừng lễ tốt nghiệp

10 dòng tiếng Anh nói về Flowers

  1. Flowers are one of the most beautiful gifts given to us by nature.
  2. The different colors and beautiful fragrance of it is what makes flowers desirable to human beings.
  3. The beautiful fragrance that flower gives out gives a sense of freshness and peace to the human mind.
  4. In many religions across the world, certain types of flowers are used to worship Gods and Goddesses.
  5. Lotus is one such flower that is associated closely with Hinduism.
  6. Flowers are not important just because of its beautiful fragrance and ambience but they are important to maintaining an ecological balance in our environment.
  7. Flowers are a huge source of food for many birds, insects, butterflies and bees in our world.
  8. Other than using it for fragrance and decoration, flowers are used to extract oil for various purposes for the human being.
  9. For a plant, flower acts as a reproduction organ and helps in the growth and development of that particular plant.
  10. The tenderness of the flower along with its fragrances is what makes it desirable for human beings.

Các câu hỏi thường gặp trong topic Flowers

Do you like flowers? (Why?)

Answer: Yes, I do like flowers. As an introvert, sometimes, I find myself feeling peaceful and relaxed while enjoying nice flowers in my garden. I have a habit of taking pictures of flowers after the rain. I feel most at peace spending chunks of good time on my own, in relative silence, contemplating the beauty of flowers with raindrops through my camera lens.

Từ vựng:

– introvert (n): người hướng nội.

– (a) chunk of (n): nột số lượng đáng kể của một cái gì đó

–  good-time (n) (of a person): thời gian đẹp của một người 

– to contemplate (v): chiêm ngưỡng

Hoặc:

Answer: Yes, I do. It is needless to say, flowers are one of the best things to represent beauty in this world. I am keen on flowers, which are colorful and meaningful. As a matter of fact, life would be so boring and gloomy without these lovely flowers.

Từ vựng: 

– It is needless to say (pharse): không cần phải nói thêm

– represent (n): đại diện

– to be keen on: yêu thích cái gì đó

Which/What is your favorite flower?

Answer1: White roses are truly my favorite flower. They are traditionally associated with marriage and new beginning. However, their beauty has also made them a gesture of remembrance. Therefore, a bouquet of white roses is a perfect way to say “I’m thinking of you”.

Từ vựng:

  • gesture (n): một cử chỉ thể hiện ý nghĩa
  • (a) bouquet of (flowers) (phrase):  một bó hoa được sắp xếp hấp dẫn, đặc biệt là một món quà được tặng như một món quà hoặc được mang theo tại một buổi lễ.

Hoặc:

My favorite flowers is sunflower. It represents a strong will and independence. I set a picture of a bright sunflower as my desktop background in order to remind me of the goals that I am going to achieve.

Từ vựng:

– independence (n): sự độc lập

Do you think flowers are important?

Answer1: Yes, they are important for two reasons.

Firstly, flowers bring vivid colors to the world, especially when it comes to fashion, decoration and presents on special occasions.

Secondly, flowers contribute to the economic growth both domestically and internationally. For example, flowers have bought a huge benefit to the economy of Sadec City which is a city of of flower in Vietnam country.

Từ vựng:

– bring vivid (v): mang lại sự sinh động

– contribute to (v): đóng góp vào

– a huge benefit (n): một lợi ích to lớn.

Hoặc:

For an introvert like me, enjoying the harmonization of various types of flowers with different gorgeous colors in the garden or in florist shops could brighten up my days and lift my spirits.

Từ vựng:

– harmonization (n): một sự kết hợp tốt

– gorgeous (adj): đẹp, rất hấp dẫn

– brighten up (phrasal verb): làm dễ chịu và hạnh phúc hơn, làm sáng lên (brighten up my days – làm những ngày của tôi bừng sáng lên)

– lift our spirits (expression): làm chúng ta hạnh phúc hơn

Are flowers important in your culture? (Give examples)

Answer:  Definitely. With beautiful meanings, some flowers are chosen to show people’s key virtues. Lotus flowers, for example, have been regarded as the national flower. The lotus plants grow from the marsh but their leaves and flowers grow towards the direction of the sunlight, which symbolizes the purity and faithfulness of people’s spirits.

Từ vựng:

– virtue (n): phẩm chất hoặc đặc tính tốt

– to regard as (v): xem xét, xem như

– to symbolize (v): là biểu tượng của..

Or:

Yes, flowers play an essential role in our country’s traditional culture – representing beauty, especially on special occasions sush as birthday party, wedding, new year and other celebrations.
Among these, Lotus is chosen to be the national flower of my country as it represents the virtues of the people namely purity, trust and honest.

Từ vựng:

– an essential: một điều cần thiết

– play an essential role: đóng một vai trò quan trọng

– vole to pay: vai trò quan trọng.

On what occasions – do people give or receive flowers

Answer: A bunch of flowers is considered as a gift for a wide range of occasions for both people to send and receive flowers. For example, in a birthday party, Women’s day, or Valentine’s day, colorful flowers are arranged nicely in a small vase and given to each other.

Từ vựng:

– a bunch of flowers (phrase): một số thứ, thường cùng loại, phát triển hoặc gắn chặt với nhau

Or: If you have no ideas what gifts to give others on their special days, then a beautiful bouquet of flowers can save you life. Why? Gifts, or flowers have been an essential part of any parties, especially birthday, wedding and graduation day. Flowers are given as congratulation gifts and enlighten the atmosphere of the party. And also, imagine a Valentine’s day without flowers? Then where is love and romance?

Từ vựng:

– a beautiful bouquet (n): một bó hoa đẹp.

– enlighten (v): soi sáng, làm nổi bật

Một số câu hỏi khác

Do people in your country use flowers for special occasions?

Answer: Flowers are widely used in many occasions and festivals in our country to represent for a blessing, happiness and good luck. They can be used as a present on special occasions like birthday, graduation and ceremonies. People also use flowers for decoration in special times such as Tet Holiday and local festivals. Most families have at least one kind of plants or flowers at home.

In your country, do people give flowers as a gift?

Answer: Yes, they do. As mentioned above, flowers play an essential role in different occasions as a special gift for people to show love to one another. People, especially girls, are happy and pleased when they receive their favorite flowers from beloved ones on their birthday or special occasions such as Valentine’s Day and Women’s Day.

When was the last time you gave flowers to someone?

Answer: It was a couple of weeks ago when I bought a bouquet of flowers as a present for my mom’s birthday. She was deliriously happy when receiving it and put in in the sitting room so that everyone in my family can admire its beauty too. 

Trên đây là những câu trả lời mẫu cho câu hỏi IELTS Speaking Part 1 topic Flowers, các bạn có thể tham khảo và học cách trả lời phù hợp theo bản thân! Cùng tham gia Group Học tiếng Anh mỗi ngày và chia sẻ kinh nghiệm về học tập tiếng Anh với mọi người nhé.

Rate this post
0 0 votes
Article Rating
Đăng ký theo dõi
Notify of
guest

0 Comments
Inline Feedbacks
Xem tất cả các bình luận