Purple là màu gì? Ý nghĩa và các ví dụ liên quan

0
914

Purple là màu sắc của sự sang trọng, quyền quý và huyền bí. Trong tự nhiên chúng ta thường bắt gặp rất nhiều màu sắc này qua cỏ cây hoa lá. Vậy Purple là màu gì và nó thường mang ý nghĩa như thế nào? Cùng Wiki Tiếng Anh đi tìm hiểu nhé!

purple là màu gì
purple là màu gì

Purple là màu gì

Purple là màu tím. Đây là từ tiếng Anh bắt nguồn từ tiếng Latin purpura. Purple còn được sử dụng để chỉ một màu sắc trong quang phổ được tạo thành từ hai màu xanh lam và đỏ.

Purple được biết đến là màu đại diện cho sự quyền quý và lòng kiêu hãnh. Chính vì thế, rất nhiều nước phương Tây đã ứng dụng màu tím Purple vào trang sức, trang phục hay vương miện. Không những vậy, màu tím còn tượng trưng cho sự ma mị và huyền bí. Nó mang đến cho mọi người cảm giác tò mò, bí ẩn, thú vị.

Bên cạnh đó, màu tím Purple còn tượng trưng cho cảm xúc. Màu tím đậm là hình ảnh cho sự yếu đuối, trống trải, nỗi buồn và thất vọng. Màu tím nhạt tượng trưng cho sự dịu dàng và mềm mỏng. Khi kết hợp màu tím với những gam màu khác như xanh lá, cam sẽ tạo nên sự hài hòa và làm nổi bật màu tím hơn. Tuy nhiên, nếu bạn sử dụng quá nhiều màu tím sẽ tạo cảm giác bị thúc ép, khó chịu và mất kiên nhẫn. Còn nếu sử dụng màu tím quá ít lại tạo cảm giác trống vắng và tiêu cực. Do đó, hãy sử dụng màu tím sao cho hợp lý và khoa học nhất.

Một số lưu ý khi nói về màu Purple

Để nói về độ đậm nhạt của 1 màu sắc cụ thể nào đó ta có thể kết hợp light dark để diễn tả nó. Cũng vậy để nói về màu tím đậm, tím nhạt ta có thể nói như sau: light Purple (Tím nhạt) hay dark Purple ( Tím đậm).

Ngoài ra ta có thể thêm hậu tố -ish vào sau 1 số màu sắc khi muốn miêu tả 1 cái gì đó mà không biết được chính xác màu đó là màu gì:

  • Bluish: màu xanh xanh (dương)
  • Greenish: màu xanh xanh (lá cây)
  • reddish: màu đỏ đỏ
  • Purplish: màu tím tím
  • Yellowish: màu vàng vàng
  • Brownish: màu nâu nâu
  • Whitish: màu trắng trắng
  • Orangish: màu cam cam

Ví dụ: She has purplish eyes – Cô ấy có đôi mắt màu tím tím (dương)

–> Khi không biết đôi mắt của cô ấy là màu tím gì thì ta có thể sử dụng purplish để diễn tả cho người khác biết.

màu tím tiếng anh
màu tím tiếng anh

Ý nghĩa của màu Purple bằng tiếng Anh

Purple is the most powerful visible wavelength out of all of the colors in the rainbow. Purple is a mixture of the calm stability of the color blue and of the fierce energy and strength of the color red. The color purple throughout history has been associated with power, wisdom, nobility, and royalty. Purple is also associated with passion, spirituality, fulfillment, and vitality.

Màu tím là bước sóng nhìn thấy mạnh nhất trong số tất cả các màu trong cầu vồng. Màu tím là sự pha trộn giữa sự ổn định êm đềm của màu xanh lam và năng lượng mãnh liệt và sức mạnh của màu đỏ. Màu tím trong suốt lịch sử đã được liên kết với quyền lực, trí tuệ, quý tộc và hoàng gia. Màu tím cũng được liên kết với niềm đam mê, tâm linh, sự thỏa mãn và sức sống.

Different shades of purple have different meanings behind them. Bright purple represents royalty and wealth. Dark purple shades evoke feelings of gloom, sadness, and frustration. Light purple represents romance and nostalgia, as well as feminine energy and delicacy.

Các sắc thái khác nhau của màu tím có ý nghĩa khác nhau đằng sau chúng. Màu tím sáng tượng trưng cho hoàng gia và sự giàu có. Màu tím đậm gợi cảm giác u ám, buồn bã và thất vọng. Màu tím nhạt đại diện cho sự lãng mạn và hoài cổ, cũng như năng lượng nữ tính và sự tinh tế.

The negative meanings of purple are decadence, conceit, and pomposity. Purple is also a color of mourning. Các ý nghĩa tiêu cực của màu tím là suy đồi, tự phụ và kiêu ngạo. Màu tím cũng là màu của tang tóc.

Ý nghĩa tôn giáo của màu Purple bằng tiếng Anh

Purple is one of the liturgical colors in Roman Catholicism, symbolizing confession and hope. So purple often occurs during Advent and Lent, as well as funerals.

Màu tím là một trong những màu sắc phụng vụ trong Công giáo Rôma, tượng trưng cho sự sám hối và sự hy vọng. Vì thế màu tím thường xuất hiện trong Mùa Vọng và Mùa Chay, cũng như tang lễ.

Jesus Christ, in the hours leading up to his crucifixion, was dressed in purple (πορφύρα: porphura) by the Roman garrison to mock his claim to be ‘King of the Jews’.

Chúa Giê-su, trong những giờ trước khi bị đóng đinh, đã được mặc áo màu tím (πορφύρα: porphura ) bởi quân đồn trú La Mã để chế nhạo việc người xưng là ‘Vua của người Do Thái’.

Vài nét thú vị về màu Purple bằng tiếng Anh

Purple is not seen in any flag of the world except the flag of Dominica which as a purple parrot within. Màu tím không được nhìn thấy trong bất kỳ lá cờ nào trên thế giới ngoại trừ lá cờ của Dominica với hình dạng một con vẹt màu tím bên trong.

Purple and violet also played an important part in the religious paintings of the Renaissance. Màu tím và tím violet cũng đóng một phần quan trọng trong các bức tranh tôn giáo của thời kỳ Phục hưng. Các thiên thần và Đức mẹ đồng trinh thường được miêu tả mặc áo choàng màu tím hoặc tím violet.

In Ancient Rome, Roman emperors Julius Caesar and Augustus both decreed that only the Emperor could wear purple. When Nero became Emperor, the wearing of purple and even the sale of purple was punishable by death.

Ở La Mã cổ đại, Hoàng đế La Mã Julius Caesar và Augustus đều ra sắc lệnh rằng chỉ Hoàng đế mới được mặc màu tím. Khi Nero trở thành Hoàng đế, việc mặc màu tím và thậm chí bán màu tím sẽ bị trừng phạt bằng cái chết.

Các thành ngữ màu sắc Purple

Purple prose – Thành ngữ chỉ một đoạn văn viết phức tạp, dông dài hơn mức cần thiết

Ví dụ: His speech was laced with purple prose. Bài phát biểu của anh ta quá dông dài

Purple with rage – giận đỏ mặt tía tai.

Ví dụ: She was so angry she was purple with rage. Cô ấy giận đến đỏ mặt tía tai.

Born to the purple – Người được sinh ra trong một gia đình hoàng tộc hoặc quý tộc.

Ví dụ: He felt he could do anything he wanted because he was born to the purple. Cậu ấy cảm thấy có thể làm bất cứ điều gì cậu ấy muốn vì cậu ấy được sinh ra trong một gia đình hoàng tộc.

Purple passion – Một loại đồ uống có cồn.

Ví dụ: Everyone else ordered martinis, but he ordered a purple passion. Những người khác gọi r ượu mác-tin nhưng cậu ấy gọi Purple Passion.

5/5 - (1 bình chọn)
0 0 votes
Article Rating
Đăng ký theo dõi
Notify of
guest

0 Comments
Inline Feedbacks
Xem tất cả các bình luận