Yellow là một trong ba màu gốc hay màu cơ bản. Nó được xem là màu nổi bật nhất trong ba loại màu này. Ngoài tự nhiên ta dễ dàng bắt gặp màu yellow trên hoa hướng dương hay màu lông của những chú gà con, vịt con. Vậy màu yellow là màu gì và nó thường mang ý nghĩa như thế nào? Cùng Wiki Tiếng Anh đi tìm hiểu nhé!
Mục lục nội dung
Yellow là màu gì?
Yellow là màu vàng. Đôi khi chúng ta còn gọi là màu Vàng tươi để phân biệt với Vàng kim và Vàng cam. Cùng với màu đỏ (Red) và xanh (Blue), màu vàng (Yellow) là một trong ba màu cơ bản nhất của bảng màu chính. Trong đó Yellow mang màu sắc nổi bật nhất dễ thu hút mắt nhất và con người dễ nhận diện nhất. Chính vì vậy nó được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực của đời sống như thời trang, các phương tiện xe, nội thất…
Về mặt ý nghĩa tâm lý thì màu Yellow là màu của ánh nắng mặt trời thể hiện cho niềm tin mãnh liệt và sự thu hút mạnh mẽ đối với tương lai tốt đẹp phía trước. Xét về ý nghĩa văn hóa thì yellow là gam màu của sự hạnh phúc, của niềm tin, của sự ấm áp. Đồng thời với triều đại vua chúa thì màu vàng còn thể hiện cho quyền lực. Trong nhiều tôn giáo thì màu vàng tượng trưng cho sự uy nghiêm và lời cảnh báo về sự cẩn trọng. Tuy nhiên đằng sau ý nghĩa tích cực của màu vàng thì nó cũng đi kèm với ý nghĩa ích kỷ, hèn nhát và phản bội.
Định dạng mã màu Yellow: Số Hex: #FFFF00 CMYK (c, m, y, k): (0, 0, 100, 0) RGB (r, g, b): (255, 255, 0) HSV (h, s, v): (60, 100, 100)
Một số lưu ý khi nói về màu Yellow
Để nói về độ đậm nhạt của 1 màu sắc cụ thể nào đó ta có thể kết hợp light và dark để diễn tả nó. Cũng vậy để nói màu vàng đậm, vàng nhạt ta có thể nói như sau: light yellow (Vàng nhạt) hay dark yellow (vàng đậm).
Ngoài ra ta có thể thêm hậu tố -ish vào sau 1 số màu sắc khi muốn miêu tả 1 cái gì đó mà không biết được chính xác màu đó là màu gì:
- Bluish: màu xanh xanh (dương)
- Greenish: màu xanh xanh (lá cây)
- Yellowish: màu vàng vàng
- Purplish: màu tím tím
- Whitish: màu trắng trắng
- Orangish: màu cam cam
- Brownish: màu nâu nâu
- reddish: màu đỏ đỏ
Ví dụ: She has Bluish eyes – Cô ấy có đôi mắt màu xanh xanh (dương)
–> Khi không biết đôi mắt của cô ấy là màu xanh gì thì ta có thể sử dụng Bluish để diễn tả cho người khác biết.
Ý nghĩa của màu Yellow bằng tiếng Anh
Yellow, the color of sunshine, hope, and happiness, has conflicting associations. On one hand yellow stands for freshness, happiness, positivity, clarity, energy, optimism, enlightenment, remembrance, intellect, honor, loyalty, and joy, but on the other, it represents cowardice and deceit. A dull or dingy yellow may represent caution, sickness, and jealousy.
Màu vàng, màu của nắng, hy vọng và hạnh phúc, nhưng cũng có những liên tưởng mâu thuẫn. Một mặt màu vàng tượng trưng cho sự tươi mới, hạnh phúc, tích cực, rõ ràng, năng lượng, lạc quan, giác ngộ, tưởng nhớ, trí tuệ, danh dự, lòng trung thành và niềm vui, nhưng mặt khác, nó tượng trưng cho sự hèn nhát và gian dối. Màu vàng xỉn hoặc xám xịt có thể tượng trưng cho sự thận trọng, bệnh tật và ghen tị.
Studies show that the meaning of the color yellow can be warmth, cheerfulness, increased mental activity, increased muscle energy. The color yellow helps activate the memory, encourage communication, enhance vision, build confidence, and stimulate the nervous system.
Các nghiên cứu cho thấy ý nghĩa của màu vàng có thể là sự ấm áp, vui vẻ, tăng cường hoạt động trí óc, tăng cường năng lượng cơ bắp. Màu vàng giúp kích hoạt trí nhớ, khuyến khích giao tiếp, tăng cường thị lực, tạo sự tự tin và kích thích hệ thần kinh.
Bright yellow is an attention getting color, and when used in combination with black, is creates one of the easiest color combinations to read and see from long distances. This is why school buses, taxi cabs, and traffic signs are painted yellow and black.
Màu vàng sáng là một màu thu hút sự chú ý và khi được sử dụng kết hợp với màu đen, nó sẽ tạo ra một trong những sự kết hợp màu dễ dàng nhất để đọc và nhìn từ khoảng cách xa. Đây là lý do tại sao xe buýt trường học, xe taxi và biển báo giao thông được sơn màu vàng và đen.
Ý nghĩa màu yellow ở các nước bằng tiếng Anh
- In Brazil, yellow symbolizes intellect, communication, but also wealth. Locals wear yellow/gold during New Year’s Eve to attract money in the new year to come. Ở Brazil, màu vàng tượng trưng cho trí tuệ, giao tiếp, nhưng cũng là sự giàu có. Người dân địa phương mặc màu vàng / vàng kim trong đêm giao thừa để thu hút tiền bạc trong năm mới sắp đến.
- In India, yellow means good fortune for merchants. Ở Ấn Độ, màu vàng có nghĩa là may mắn cho các thương gia.
- In Japan, yellow represents courage. Ở Nhật Bản, màu vàng tượng trưng cho lòng dũng cảm.
- In Islam, yellow is the color of wisdom. Trong đạo Hồi, màu vàng là màu của trí tuệ.
- In Egypt, yellow conveys happiness but also mourning. Ở Ai Cập, màu vàng thể hiện niềm hạnh phúc nhưng cũng là tang tóc.
- In Greece, yellow is considered a negative color. Ở Hy Lạp, màu vàng được coi là màu tiêu cực.
- In Mexico, yellow is also a color of mourning. Ở Mexico, màu vàng cũng là màu của tang tóc.
Các cụm từ có màu yellow
Have yellow streak : không dám làm gì đó.
have a yellow streak: có tính nhát gan
Yellow-bellied: Kẻ nhát gan
Yellow journalism: Có thể được hiểu bằng cụm từ “báo lá cải” để ám chỉ việc đưa tin xấu vô trách nhiệm.
Sắc thái khác của màu yellow
1. yellowish | /ˈjɛləʊɪʃ/ | vàng nhạt |
2. golden | /ˈgəʊldən/ | vàng óng(vàng kim loại) |
3. orange | /ˈɒrɪnʤ/ | vàng cam |
4. waxen | /ˈwæksən/ | vàng cam |
5. pale yellow | /peɪl ˈjɛləʊ/ | vàng nhạt |
6. lime | /laɪm/ | vàng chanh |
7. apricot yellow | /ˈeɪprɪkɒt ˈjɛləʊ/ | vàng hạnh |
8. buff | /bʌf/ | vàng da bò |
9. tan | /tæn/ | màu rám nắng |
10. blond | /blɒnd/ | vàng hoe(tóc vàng hoe) |
11. oil-gold | /ɔɪl-gəʊld/ | vàng lá thiếp dầu |
12. fawn | /fɔːn/ | vàng nâu |
13. melon | /melən/ | Màu quả dưa vàng |
14. sunflower | /´sʌn¸flauə/ | Màu vàng rực |
15. tangerine | / tændʒə’ri:n/ | màu quýt |
Các cum từ có chứa màu vàng trong tiếng Anh
Cụm từ | Nghĩa |
Yellow skin | Chỉ màu da vàng, màu da nâu sáng, màu da xuất hiện chủ yếu ở người châu Á |
Grow yellow | Chỉ sự úa vàng, hóa vàng dần |
Yellow – bellied | Chỉ tính cách nhút nhát, nhát gan. |
Yellow jersey | Áo màu vàng dành cho người chiến thắng tại giải đua xe đạp Tour de France |
Yellow line | Chỉ đường kẻ màu vàng trên đường, thường có ở nước Anh Đường kẻ màu vàng báo hiện không được đậu xe tại đó |
Yellow fever | Chỉ bệnh sốt vàng da, bệnh do muỗi đốt. Bệnh này thường xuất hiện tại các vùng rừng nhiệt đới. Bệnh có thể gây chết người nếu không chữa kịp thời |