Go for là một cụm động từ thường hay bắt gặp trong giao tiếp cũng như trong học tập. Dưới đây là ý nghĩa và cách áp dụng Leave for trong một số tình huống giao tiếp cụ thể. Cùng Wiki Tiếng Anh theo dõi qua bài viết sau nhé.

Go for là gì
Go for là một Phrasal Verb được sử dụng rất phổ biến trong tiếng Anh hiện nay. Đây là một cụm từ thường dùng để để diễn tả sự cạnh tranh, thích thú hoặc sự lựa chọn. Để diễn tả bạn muốn đi đâu để lấy thứ gì đó thì Go for cũng là sự lựa chọn tốt nhất.
Dưới đây là một số nghĩa tiếng Việt của go for thường hay gặp:
- Thích ai đó / cái gì đó
- Chọn thứ gì đó
- Tấn công / chỉ trích
- Đã được bán
- Đi đâu đó để lấy thứ gì đó
- Đúng / có liên quan
- Chấp nhận, ủng hộ
Các ý nghĩa và ví dụ của go for
Thích: thích 1 người hoặc vật cụ thể).
- I’ve never really gone for action movies or romances, to be honest. (Thành thật mà nói, tôi chưa bao giờ thích xem phim hành động hay tình cảm gì cả.)
- Annie tends to go for older men. Annie có xu hướng thích đàn ông lớn tuổi.
Chọn: Để chọn một cái gì đó
- I think I’ll go for the chocolate cake. Tôi nghĩ tôi sẽ chọn bánh sô cô la
- Offered the choice between a higher salary and more vacation time, I know which one I’d go for. Được lựa chọn giữa mức lương cao hơn và thời gian nghỉ phép nhiều hơn, tôi biết mình sẽ chọn công việc nào rồi.
Tấn công: Tấn công ai đó hoặc điều gì đó một cách thô bạo, sử dụng vũ lực hoặc ngôn ngữ rất mạnh:
The neighbour’s dog went for the postman and bit him. Con chó nhà hàng xóm tấn công người đưa thư và cắn anh ấy.
The dog suddenly went for me. Con chó đột nhiên tấn công tôi
Đã được bán với số tiền cụ thể
- I heard their house went for £1.5 million. (Tôi nghe nói ngôi nhà của họ đã được bán với giá 1,5 triệu bảng Anh.)
- We expect the house to go for about £200,000. Chúng tôi dự đoán ngôi nhà được bán với giá khoảng 200.000 bảng Anh.
Cũng vậy: được sử dụng để nói rằng một tuyên bố bạn vừa đưa ra cũng đúng về ai đó hoặc điều gì đó khác
Ví dụ: Close all doors and lock them when you go out. The same goes for windows. Đóng tất cả các cửa và khóa chúng khi bạn đi ra ngoài. Các cửa sổ cũng vậy
Một số ý nghĩa khác của Go for
Dùng diễn tả sự cố gắng có được hoặc giành được thứ gì đó
Ví dụ:
- If you really want to become a writer, then you should just go for it, dude. (Nếu bạn thực sự muốn trở thành một nhà văn, thì bạn cứ cố gắng đi, anh bạn.)
- He’ll be going for his third straight Olympic gold medal in the 200-meter dash. (Anh ấy sẽ giành huy chương vàng Olympic thứ ba liên tiếp ở nội dung chạy 200 mét.)
Chấp nhận, hoan nghênh hoặc chọn ủng hộ điều gì đó
I’d love to work from home full-time, but my boss wouldn’t go for that. (Tôi thích làm việc tại nhà toàn thời gian, nhưng sếp của tôi không chấp nhận như vậy.)
My parents seem to be going for the idea of me spending the summer in Maine with my cousins. (Bố mẹ tôi dường như đang ủng hộ ý định cho tôi nghỉ hè ở Maine với các anh chị em họ của tôi)
Kéo dài, chịu đựng, hoặc tiếp tục hoạt động trong một khoảng thời gian.
- Those old mobile phones could go for days at a time without needing to be charged. (Những chiếc điện thoại di động cũ đó có thể sử dụng kéo dài trong nhiều ngày liền mà không cần sạc.)
- I was so broke that I once went for nearly a month eating nothing but beans and rice. Tôi đã suy sụp đến nỗi tôi phải chịu đựng gần một tháng không ăn gì ngoài đậu và gạo.
Sử dụng go for để diễn tả bạn đi đâu để có hoặc lấy cái gì đó
- He went for a drink. Anh ấy đã đi uống nước
- Shall I go for a doctor? Tôi có nên đi khám bác sĩ không?