Volunteer là gì? Từ vựng và bài viết tiếng anh về chủ đề volunteer work như thế nào? Cùng Wiki Tiếng Anh đi tìm hiểu những thắc mắc này qua bài viết sau để hiểu rõ hơn về từ vựng tiếng Anh này nhé
Mục lục nội dung
Volunteer là gì?
Volunteer là một từ vựng tiếng Anh, được dịch nghĩa sang tiếng Việt là “tình nguyện viên” hoặc “tình nguyện”. “Tình nguyện” được hiểu là một hoạt động không đặt ra lợi ích vật chất, không mang lợi ích cá nhân. Tình nguyện viên thường là những người có lòng nhiệt huyết và mong muốn đóng góp vào cộng đồng hoặc xã hội mà họ sống.
Tình nguyện viên thường làm việc mà không nhận được tiền lương. Họ dùng thời gian, năng lực, sức khỏe và sự hiểu biết của bản thân mình để mang đến những sự đóng góp, giúp đỡ cho cộng đồng đồng và những người xung quanh vì một mục đích cao cả.
Volunteer word là gì?
Volunteer work là việc làm tình nguyện, công việc hoặc hoạt động mà một người tình nguyện thực hiện. Đây là công việc mà người tham gia (tình nguyện viên) thực hiện tự nguyện và không nhận được thanh toán tiền bạc. Volunteer work có thể mang lại trải nghiệm tốt và có ảnh hưởng tích cực đối với cả người tình nguyện và cộng đồng mà họ phục vụ.
Việc làm tình nguyện có thể bao gồm nhiều lĩnh vực khác nhau, chẳng hạn như giáo dục, y tế, môi trường, hỗ trợ cộng đồng, hoặc các dự án xã hội. Người tham gia vào các hoạt động tình nguyện thường là những người có lòng nhân ái, mong muốn đóng góp vào xã hội, và sẵn lòng dành thời gian và năng lượng của mình để hỗ trợ người khác mà không nhận được phần thưởng về mặt tài chính.
Đặt câu tiếng Anh với Volunteer
- She volunteered for a local organization and did voluntary work. Cô tình nguyện cho một tổ chức địa phương và làm công việc tình nguyện.
- The company encourages its employees to participate in voluntary work. Công ty khuyến khích nhân viên của mình tham gia vào công việc tình nguyện.
- As a volunteer on the childcare project, I really saw life.
- He emphasized that all the people taking part in the research were volunteers.
- We’re saving money by using volunteers.
- She placed her name on the list of volunteers.
- Charities such as Oxfam are always trying to recruit volunteers to help in their work.
Từ vựng chủ đề Volunteer
- Donate: Quyên góp, tặng
- Donation: Sự quyên góp
- Benefactor: Nhà hảo tâm
- Charity fund: Quỹ từ thiện
- Charity house: Nhà ở từ thiện
- Charity organization: Tổ chức từ thiện
- Endowment: Tài trợ
- Fund raiser: Buổi gây quỹ
- Handout: Phát
- Orphange: Trại trẻ mồ côi
- Blood donation: Hiến máu nhân đạo
- Needy people: Người cần sự giúp đỡ
- Homeless people: Người vô gia cư
- Contribution: Sự đóng góp
- Spiritual: Thuộc về tinh thần
- Emotional: Xúc động, giàu cảm xúc
- Positive: Tích cực
- Shelter: Cho ai chỗ ở, bảo vệ.
- Community service: Công việc vì lợi ích cộng đồng.
- Disable people: Người tàn tật.
- Elderly people: Người cao tuổi.
- Homeless people: Người vô gia cư.
- Nursing home: Nhà dưỡng lão.
- Street children: Trẻ em lang thang, đường phố.
Bài viết tiếng anh về volunteer work
Viết đoạn văn về việc làm từ thiện bằng tiếng anh
Being a volunteer is one of the best things you can do with your life. I have been a member of a charity fund since 18. As a volunteer, I have had many chances to visit different regions in Vietnam to help people who need help.
The trip that I remember the most is the trip to Central Vietnam in 2020. At that time, people living here were suffering from a lot of difficulties and lost after three floods, four storms and a series of landslides. My organization held a fundraiser in Ho Chi Minh to collect money, clothes and necessities. Many benefectors came to donate things. After that, we went to several provinces in Central Vietnam, met the committee there and distributed the donated things.
I still remember that driving was very difficult due to the mud, many roads were still flooded so it was impossible to cross. In addition, landslides could occur at any time so it was really dangerous and stressful. However, seeing the joy of people receiving gifts, I felt that all the hard work was worth it. I hope there are more and more charity organizations as well as endowments to help needy people.
Bản dịch tiếng việt về volunteer
Trở thành người làm từ thiện là một trong những điều tốt nhất bạn có thể làm với cuộc đời mình. Tôi là thành viên của một quỹ từ thiện từ năm 18 tuổi. Là một tình nguyện viên, tôi đã có nhiều cơ hội đến các vùng khác nhau ở Việt Nam để giúp đỡ những người cần giúp đỡ.
Chuyến đi mà tôi nhớ nhất là chuyến vào miền Trung năm 2020. Khi đó, người dân nơi đây đang phải gánh chịu muôn vàn khó khăn, mất mát sau phong ba, bão lụt và hàng loạt vụ sạt lở đất. Tổ chức của tôi đã tổ chức một buổi quyên góp tại Hồ Chí Minh để quyên góp tiền, quần áo và nhu yếu phẩm. Nhiều nhà hảo tâm đã đến quyên góp đồ đạc. Sau đó, chúng tôi đến một số tỉnh ở miền Trung, gặp ủy ban ở đó và phân phát những thứ quyên góp được.
Tôi còn nhớ lúc đó lái xe rất khó khăn do bùn lầy, nhiều đoạn đường còn ngập nước nên không thể băng qua được. Ngoài ra, sạt lở đất có thể xảy ra bất cứ lúc nào nên thực sự nguy hiểm và căng thẳng. Tuy nhiên, nhìn thấy niềm vui của mọi người khi nhận quà, tôi cảm thấy công sức mình bỏ ra đều xứng đáng. Tôi hy vọng ngày càng có nhiều tổ chức từ thiện cũng như tài trợ để giúp đỡ những người khó khăn.