March là tháng mấy? Cách viết các tháng trong tiếng Anh như thế nào? STT tiếng Anh hay về tháng 3 March viết như thế nào? Cùng Wiki Tiếng Anh ng thắc mắc này qua bài viết sau nhé.

Mục lục nội dung
March là tháng mấy
March là tháng 3 trong tiếng Anh có 31 ngày, được đặt theo tên vị thần chiến tranh của người La Mã, Mars. Trong nhà nước la mã cổ đại thì tháng ba là tháng đầu tiên của một năm lịch. Hiện nay, đây là tháng thứ ba trong năm dương lịch và là tháng thứ hai trong bảy tháng có độ dài 31 ngày.
March còn được viết tắt là “Mar”, được sử dụng nhiều khi dùng trong văn viết hoặc giao tiếp của người bản ngữ.
Tháng 3 là tháng đầu tiên của mùa xuân ở Bắc bán cầu (Bắc Mỹ, Châu Âu, Châu Á và một phần Châu Phi) và tháng đầu tiên của mùa thu ở Nam Bán cầu (Nam Mỹ, một phần Châu Phi và Châu Đại Dương).
Cách dùng giới từ đi cùng tháng
Đối với các tháng trong tiếng Anh, khi viết chúng ta sử dụng giới từ “IN” ở trước các tháng: In January, In February, in March,….
Cách viết ngày tháng theo Anh Mỹ:
- Tháng luôn viết trước ngày và có mạo từ đằng trước ngày. Dấu phẩy được sử dụng trước năm.
- Ví dụ: March (the) 10(th), 2021 hay March 20, 2021
Cách viết ngày tháng theo Anh Anh:
- Ngày luôn viết trước tháng, số thứ tự vào phía sau ngày (st, th,nd,…) có thể có hoặc không. Dấu phẩy có thể được sử dụng trước năm (year), tuy nhiên cách dùng này không phổ biến. Giới từ of trước tháng có thể có hoặc không.
- Ví dụ: 10 March 2021 hay 10th of March, 2021
- Xem thêm: October là tháng mấy
March và tên các tháng trong năm
Tháng | Tiếng Anh | Viết Tắt | Phiên âm |
Tháng 1 | January | Jan | [‘dʒænjʊərɪ] |
Tháng 2 | February | Feb | [‘febrʊərɪ] |
Tháng 3 | March | Mar | [mɑːtʃ] |
Tháng 4 | April | Apr | [‘eɪprəl] |
Tháng 5 | May | May | [meɪ] |
Tháng 6 | June | Jun | [dʒuːn] |
Tháng 7 | July | Jul | [/dʒu´lai/] |
Tháng 8 | August | Aug | [ɔː’gʌst] |
Tháng 9 | September | Sep | [sep’tembə] |
Tháng 10 | October | Oct | [ɒk’təʊbə] |
Tháng 11 | November | Nov | [nəʊ’vembə] |
Tháng 12 | December | Dec | [dɪ’sembə] |

Status tiếng Anh hay đón chào tháng 3 March
Welcome, March. Be a lucky month.
Chào tháng ba. Hãy là một tháng may mắn.
Hello March! New month, new dream, fresh start!
Xin chào tháng ba! Tháng mới, ước mơ mới, khởi đầu mới!
Hello, March! Be a month of peace and love.
Xin chào tháng ba! Tháng mới an yên và ngập tràn tình yêu.
Hello, March and Goodbye February. Here’s to an exciting, joyful, enjoyable, peaceful, and blessed month.
Xin chào tháng ba và tạm biệt tháng hai. Hy vọng rằng tháng mới của bạn ngập tràn niềm tin, niềm vui, hy vọng và may mắn.
Goodbye February, Hello March! Please be a good month and bring smiles, happiness to my family and friends.
Tạm biệt tháng 2, chào tháng 3. Xin chúc một tháng tốt lành và mang lại những tiếng cười, hạnh phúc cho gia đình và bạn bè của tôi.
Hello March, please be a good month that brings smiles and happiness to our lives.
Xin chào tháng 3, mong rằng tháng mới này sẽ đem lại niềm vui và nhiều tiếng cười cho cuộc sống của tất cả chúng ta.
Hello March. Whatever the new month is bringing for you, be it good or bad; always keep that smile on your face no matter what.
Xin chào tháng 3. Cho dù tháng mới mang lại cho cậu điều gì, niềm vui hay nỗi buồn, bất kể có chuyện gì xảy ra thì cũng hãy luôn giữ nụ cười trên môi nhé.
Wishing you a colorful new month with lots of achievement and promises fulfilled. You never know what tomorrows have in store for you!
Chúc bạn tháng mới rạng rỡ, đạt được nhiều thành tự và thực hiện được lời hứa của chính mình. Bạn sẽ không bao giờ biết ngày mai mang đến cho bạn những điều tốt đẹp nào đâu!