August là tháng mấy? Cách viết các tháng trong tiếng Anh như thế nào? Ví dụ về tháng August trong tiếng Anh là gì? Cùng Wiki Tiếng Anh đi tìm câu trả lời cho những thắc mắc này qua bài viết sau nhé.
Mục lục nội dung
August là tháng mấy
August là tháng 8 trong tiếng Anh, đứng thứ 5 trong bảy tháng có độ dài 31 ngày. August còn được viết tắt là Aug và được sử dụng phổ biến khi dùng trong văn viết hoặc giao tiếp của người bản ngữ.
Nguồn gốc của từ August gắn liền với vị hoàng đế đầu tiên cại trị đế chế La Mã – Augustus. Đây thực chất là danh xưng của ông và mang ý nghĩa về sự tôn kính.
Ở Nam bán cầu, tháng 8 là mùa tương đương với tháng 2 ở Bắc bán cầu. Ở Bắc bán cầu, tháng 8 rơi vào mùa hạ. Tuy vậy, ở Nam bán cầu, tháng này lại rơi vào mùa đông. Ở nhiều nước châu Âu, tháng 8 là tháng nghỉ lễ của hầu hết người lao động. Nhiều ngày lễ tôn giáo diễn ra trong tháng 8 ở La Mã cổ đại.
Status chào tháng 8 August bằng tiếng Anh
- Goodbye July! Hello August! Tạm biệt Tháng Bảy! Xin chào Tháng Tám!
- May your prayers be answered and your dreams come to light in August.
Cầu mong những lời cầu nguyện của bạn được đáp lại và những giấc mơ của bạn sẽ thành hiện thực vào tháng 8. - New month, new day, new date, new Chapter, new wishes. Welcome August!
Tháng mới, ngày mới, ngày mới, chương mới, những mong ước mới. Chào tháng 8! - Hello August! May the month ahead bring you love, happiness and sunshine.
Xin chào tháng Tám! Cầu mong tháng trước mang đến cho bạn tình yêu, hạnh phúc và ánh nắng. - Hello, August and Goodbye July. Here’s to an exciting, joyful, enjoyable, peaceful, and blessed month.
Xin chào tháng Tám và tạm biệt tháng Bảy. Hy vọng rằng tháng mới của bạn ngập tràn niềm tin, niềm vui, hy vọng và may mắn. - May your month of August be filled with wonderful blessings of good health, love, peace, happiness and prosperity!
Chúc cho tháng 8 của bạn tràn ngập những lời chúc sức khỏe, tình yêu, hòa bình, hạnh phúc và sự thịnh vượng! - Welcome August! A bounty of beautiful beginning and blissful never-endings of joys, peace, love, happiness, good health and prosperity to you and your loved ones.
Chào mừng Tháng Tám! Một sự khởi đầu tươi đẹp và hạnh phúc bất tận của những niềm vui, an bình, tình yêu, hạnh phúc, sức khỏe tốt và thịnh vượng gủi đến bạn và những người thân yêu của bạn. - May everyday in August fill your days with hope, love, sunshine and energy!
Mong rằng mỗi ngày trong tháng 8 sẽ lấp đầy những ngày của bạn với hy vọng, tình yêu, ánh nắng và năng lượng!
Cách viết các tháng trong tiếng Anh
Tháng | Tiếng Anh | Viết Tắt | Phiên âm |
Tháng 1 | January | Jan | [‘dʒænjʊərɪ] |
Tháng 2 | February | Feb | [‘febrʊərɪ] |
Tháng 3 | March | Mar | [mɑːtʃ] |
Tháng 4 | April | Apr | [‘eɪprəl] |
Tháng 5 | May | May | [meɪ] |
Tháng 6 | June | Jun | [dʒuːn] |
Tháng 7 | July | Jul | [/dʒu´lai/] |
Tháng 8 | August | Aug | [ɔː’gʌst] |
Tháng 9 | September | Sep | [sep’tembə] |
Tháng 10 | October | Oct | [ɒk’təʊbə] |
Tháng 11 | November | Nov | [nəʊ’vembə] |
Tháng 12 | December | Dec | [dɪ’sembə] |
Lưu ý:
- Dùng giới từ “in” trước các tháng Ví dụ: The students go back to school in July. Cô ấy sẽ đi học lại vào tháng 7.
- Nếu trong câu vừa có ngày, vừa có tháng ta sử dụng giới từ “on” phía trước. On 22nd December, on June 3rd,… ở đây tại sao lại viết theo 2 cách như vậy, mục bên dưới sẽ được giải đáp nhé!
Ví dụ: My birthday is on 3rd august. Ngày sinh nhật của tôi là ngày 3 tháng 8.
Cách viết ngày tháng năm trong tiếng Anh
Ngày luôn viết trước tháng và bạn có thể thêm số thứ tự vào phía sau (ví dụ: st, th…), đồng thời bỏ đi giới từ of ở vị trí trước tháng (month). Dấu phẩy có thể được sử dụng trước năm (year), tuy nhiên cách dùng này không phổ biến.
Ví dụ:
- 6(th) (of) August(,) 2009 (Ngày mùng 6 tháng 8 năm 2009)
- 1(st) (of) August(,) 2007 (Ngày mùng 1 tháng 8 năm 2007)
Theo Anh – Anh
Theo Anh – Anh, cách viết ngày tháng năm sẽ được viết theo thứ tự như sau:
- Thứ, ngày/tháng/năm (day, date/month/year);
- Ngày luôn viết trước tháng, có dấu phẩy (,) sau thứ và thêm số thứ tự vào phía sau ngày (ví dụ: st, th…).
Ví dụ: Thứ năm, ngày 21/04/2022 sẽ được viết theo tiếng Anh là: Thursday, 21 April, 2022 hoặc Thursday, 21st April, 2022.
Cách viết ngày tháng năm chỉ dùng số như sau:
- Ngày/tháng/năm
- Ngày – tháng – năm
- Ngày.tháng.năm
Ví dụ: 21/04/2022 hoặc 21-04 -2022 hoặc 21.04.2022.
Theo Anh – Mỹ
Theo Anh – Mỹ, cách viết ngày tháng năm như sau:
- Thứ, tháng – ngày, – năm (day, – month – date, – year);
- Tháng luôn được viết trước ngày, có dấu phẩy (,) sau thứ và ngày.
Ví dụ: Thursday, April 21, 2022 hoặc Thursday, April 21st, 2022.
Trong tiếng Anh Mỹ, nếu bạn muốn viết ngày bằng toàn số, bạn có thể sử dụng các cách viết sau:
- 04/21/22 hoặc 04.21.22 hoặc 04-21-22
- 04/21/2022 hoặc 04.21.2022 hoặc 04/21/2022
- April 21, 2022.
Để thấy được cách viết ngày tháng năm giữa Anh – Anh và Anh – Mỹ khác nhau như thế nào thì dưới đây là bảng ví dụ bạn có thể tham khảo:
STT | British: day-month-year | American: month-day-year |
1 | Monday, 3rd May 2022 | Monday, May 3rd, 2022 |
2 | 3rd May 2022 | May 3rd, 2016 |
3 | 21/04/2022 | 04/21/2022 |
Một số lưu ý khác trong cách viết ngày tháng
Dùng giới từ ON trước Thứ, ON trước ngày, IN trước tháng và ON trước (thứ), ngày và tháng
Ví dụ:
- On Sunday, I stay at home. Ngày chủ nhật tôi ở nhà.
- In August, the libary holds events. Tháng 8, thư viện tổ chức các sự kiện.
- On the 4th of August, my mother celebrates her birthday party. Mẹ tôi tổ chức tiệc sinh nhật vào ngày 4 tháng 8.
Khi nói ngày trong tháng, chỉ cần dùng số thứ tự tương ứng với ngày muốn nói, nhưng phải thêm THE trước nó.
- Ví dụ: September the second = ngày 2 tháng 9. Khi viết, có thể viết September 2nd
Nếu muốn nói ngày âm lịch, chỉ cần thêm cụm từ ON THE LUNAR CALENDAR đằng sau.
- Ví dụ: August 15th on the Lunar Calendar is the Middle-Autumn Festival. 15 tháng 8 âm lịch là ngày tết Trung Thu.
Đặt câu với tháng 8 August trong tiếng Anh
- August is the eighth month of the year in the Julian and Gregorian calendars, and the fifth of seven months to have a length of 31 days. Tháng 8 là tháng thứ tám trong năm trong lịch Julian và Gregorian, và là tháng thứ năm trong bảy tháng có độ dài 31 ngày.
- We usually go to their holiday home in August. Chúng tôi thường có kỳ nghỉ gia đình vào tháng 8.
- We’re going to London on 1 August. Chúng tôi sẽ đến London vào ngày 1 tháng 8.
- We got married last August. Chúng tôi kết hôn vào tháng 8 năm ngoái.
- My daughter’s birthday is in August too. Sinh nhật con gái tôi cũng vào tháng 8.
- August is a summer month in the US. Tháng 8 là một tháng mùa hè ở Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
- She is already planning her holiday for next August. Cô ấy đã lên kế hoạch cho kỳ nghỉ của cô ấy vào tháng 8 tới đây.
- There are 31 days in August, aren’t there? Có 31 ngày trong tháng Tám, phải không?
- The school is closed for the whole of August. Trường đóng cửa trong cả tháng Tám.
- The definition of August is a month on the Gregorian calendar that is 31 days in length which comes after July and before September Định nghĩa của tháng 8 là một tháng trong lịch dương có độ dài 31 ngày, đến sau tháng 7 và trước tháng 9.