Photography là gì? Từ vựng và chủ đề liên quan

0
1362

Photography là gì? Từ vựng, các chủ đề liên quan và các mẫu câu giao tiếp chủ đề Photography như thế nào? Cùng Wiki Tiếng Anh tìm hiểu các ý nghĩa này qua bài viết sau nhé.

Photography là gì
Photography là gì

Photography là gì

Photography là danh từ trong tiếng Anh có nghĩa là nhiếp ảnh. Đây quá trình tạo ra hình ảnh bằng tác động của ánh sáng với phim hoặc thiết bị nhạy sáng. Nhiếp ảnh dùng một thiết bị đặc biệt để ghi lại hình ảnh của vật thể thông qua ánh sáng được phản chiếu từ các vật thể lên giấy hoặc phim nhạy sáng, bằng cách căn thời gian phơi sáng.

Quá trình này được thực hiện bằng các thiết bị cơ học, hóa học, hay kỹ thuật số thường được gọi là máy ảnh hay máy chụp hình. Người Việt Nam chúng ta hay nói gọn là chụp hình. Và những người thực hiện chụp ảnh chuyên nghiệp được gọi là Photographer Nhiếp ảnh gia. 

Ngày nay nhiếp ảnh được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khoa học, sản xuất và kinh doanh. Đặc biệt nó được sử dụng nhiều nhất cho nghệ thuật, mục đích giải trí, sở thích, và thông tin đại chúng.

Từ vựng về chủ đề Photography

  • Take a photo = Shoot a photo: chụp ảnh
  • Camera: máy ảnh
  • Film: cuộn film
  • Flash: đèn flash máy ảnh
  • Lens: Ống kính máy ảnh
  • Screen: Bình phong, màn che
  • Viewfinder: Kính ngắm / Ống ngắm
  • A black and white picture: ảnh đen trắng
  • Print: in, rửa ảnh
  • A color picture: ảnh màu
  • Film camera: máy ảnh dùng phim*
  • The background: khung cảnh
  • Amateur photographer: nhiếp ảnh gia nghiệp dư
  • Professional photographer: nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp
  • Take a full-length face picture: chụp ảnh chân dung
  • Live-view shooting: Chụp nhìn hình trực tiếp
  • Art photography: Nhiếp ảnh nghệ thuật
  • Advertising photography : nhiếp ảnh quảng cáo
  • Aerial photography:  nhiếp ảnh trên không
  • Backlight: Ngược sáng
  • Blur: làm mờ
  • Blurred shot: Ảnh mờ nhoè
  • Camera shake: Rung máy
  • Color saturation: Bão hoà màu sắc
  • Color temperature: Nhiệt độ màu
  • Color tone: Tông màu
  • Continuous shooting: Chụp ảnh liên tục
  • Contrast: Độ tương phản
  • Exposure: Độ phơi sáng
  • Focal length: Độ dài tiêu cự
  • Focus: Tiêu điểm
  • Framing: Tạo khung ảnh
  • Front light: Ánh sáng trực diện
  • Resolution: Độ phân giải
  • Sharpness: Độ sắc nét
Photography nghĩa là gì
Photography nghĩa là gì

Mẫu câu giao tiếp tại hiệu Photography

Mẫu câu giao tiếp của khách hàng tại tại hiệu nhiếp ảnh

Đóng vai người khách hàng, hãy cùng xem những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại hiệu ảnh là gì nhé.

  • I would like to have a picture taken with my family. Tôi muốn chụp một kiểu ảnh với gia đình của tôi
  • I’d like to take a black and white picture. Tôi muốn chụp một bức ảnh đen trắng.
  • I would like to have a full-length face picture. Tôi muốn chụp ảnh chân dung.
  • I’d like to have a picture of the passport size. Chụp cho tôi tấm ảnh để tôi làm hộ chiếu.
  • I’d like to have a photo taken for my cat. Chụp cho tôi tấm ảnh mèo của tôi nhé.
  • I’d like to take a color picture with my friend. Chụp cho tôi một tấm ảnh màu với người bạn của tôi nhé
  • Please develop this film for me. Anh rửa giúp tôi cuộn phim này với.
  • How long does it take to develop the photos? Mất bao lâu bạn mới rửa xong những bức ảnh này?
  • This film has already been exposed. Cuộn phim này đã chụp rồi.
  • I’d like this photo to be enlarged. Tôi muốn phóng to tấm ảnh này.
  • This photo is really well taken. Bức ảnh này rất đẹp.
  • This photo is just too dark. Bức ảnh này tối màu quá.
  • Our group photo is too fain. Bức ảnh chụp chung của chúng tôi mờ quá
  • The background is a bit dull. Cảnh này hơi đơn điệu.

Mẫu câu giao tiếp của thợ ảnh tại tại hiệu nhiếp ảnh

Những câu tiếp theo sẽ giúp bạn hiểu được ý hỏi của thợ chụp ảnh. Hoặc nếu là người chụp, bạn có thể biết được mẫu của bạn muốn chụp hình như thế nào.

  • I’m a professional photographer. Tôi là một nhiếp ảnh chuyên nghiệp.
  • I’m an amateur photographer. Tôi là một nhà nhiếp ảnh nghiệp dư.
  • What concept do you want? Chủ đề bạn muốn là gì?
  • Would you pose for your picture? Bạn tạo dáng đi chứ?
  • Do you want to get the mountain bed in the background? Bạn có muốn đưa cảnh núi non vào trong bối cảnh không?
  • What image size do you want? Bạn muốn cỡ ảnh bao nhiêu.
  • Smile! Cười lên nào!
  • One more shot. Một kiểu nữa nhé.
  • I will turn on the flash. Tôi sẽ bật đèn flash máy ảnh.
  • Let’s pose! Hãy tạo dáng đi.
  • Move to the left a little bit. Sang trái một chút.
  • My camera is focusing on you. Please don’t move. Máy ảnh của tôi đang lấy nét bạn. Đừng có di chuyển nhé.
  • I think you blinked. Hình như anh bị chớp mắt rồi.
  • How many copies do you want printed off? Bạn muốn rửa thành mấy bức?
  • What do you think about this photo? Are you satisfied? Bạn nghĩ như nào về tấm ảnh này? Bạn hài lòng không?
  • This photo doesn’t do you justice. Tấm ảnh nào không giống bạn ngoài đời.
Photography

Mẫu Hội thoại giao tiếp tiếng Anh tại hiệu Photography

A: Hello. It’s my 20th birthday so I would like to have some photos of myself. Xin chào. Sắp tới là sinh nhật 20 tuổi của tôi nên tôi muốn chụp vài bức ảnh cho mình.

B: That’s great. Don’t worry, I’m a professional photographer. What concept do you want? Tuyệt quá. Đừng lo, tôi nhà nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp. Bối cảnh/ chủ đề bạn muốn là gì?

A: I want some color photos and some black and white ones. Tôi muốn vài tấm ảnh màu và vai tấm đen trắng. 

B: Okay. Now come here. My camera is focusing on you. Please don’t move. Được rồi. Tới đây nào. Máy ảnh đang lấy nét bạn, đừng di chuyển nhé.

A: Can I have a look? Tôi có thể xem thử không?

B: Here. Đây.

A: This photo is a little bit dark. Bức ảnh này hơi tối.

B: Okay let’s pose again. I will turn on the flash. Smile! Được rồi hãy tạo dáng lại nào. Tôi sẽ bật đèn flash. Cười lên nào!

Rate this post
5 1 vote
Article Rating
Đăng ký theo dõi
Notify of
guest

0 Comments
Inline Feedbacks
Xem tất cả các bình luận