Saturday là thứ mấy trong tiếng Anh?

0
755

Saturday là thứ mấy? Cách viết thứ ngày tháng trong tiếng Anh như thế nào? Những status Saturday trong tiếng Anh viết như thế nào? Cùng Wiki Tiếng Anh đi tìm câu trả lời cho những thắc mắc này qua bài viết sau nhé.

saturday là thứ mấy

Saturday là thứ mấy

Saturday là thứ 7 trong tiếng Anh và được đặt theo tên của vị thần La mã Saturn. Ở hầu hết các quốc gia trên thế giới thì Saturday được coi là một ngày cuối tuần.

Saturday và Sunday được gọi chung là ngày cuối tuần Weekend. Từ thứ 2 đến thứ 6 là các ngày trong tuần Weekdays. Bên cạnh đó tất cả các ngày trong tuần từ thứ 2 đến chủ nhật gọi chung là Days of the week.

Dưới đây là danh sách các thứ trong tuần bằng tiếng Anh

Tên thứTên thứ tiếng AnhViết tắtPhiên âm
Thứ 2MondayMon/ˈmʌn.deɪ/
Thứ 3TuesdayTue/ˈtʃuːz.deɪ/
Thứ 4WednesdayWed/ˈwenz.deɪ/
Thứ 5ThursdayThu/ˈθɜːz.deɪ/
Thứ 6FridayFri/ˈfraɪ.deɪ/
Thứ 7SaturdaySat/ˈsæt.ə.deɪ/
Chủ nhậtSundaySun/ˈsʌn.deɪ/

Cách sử dụng giới từ cho các thứ trong tiếng Anh

Chúng ta thường dùng giới từ On trước các thứ trong tiếng Anh kể cả khi viết các ngày đứng độc lập hoặc đi theo cụm thứ/ tháng/ ngày/ năm.

Ví dụ:

  • On Saturday: Vào thứ Bảy
  • On Sunday: Vào Chủ nhật
  • I go to school on Tuesday. Tôi đến trường vào thứ 3.
  • On Wednesday, November 6, 2021. Vào thứ 4, ngày 6 tháng 11 năm 2021.

Ngoài ra, có thể dùng giới từ On + thứ thêm “s” để chỉ về sự việc, hành động xảy ra vào các thứ hàng tuần. 

Ví dụ: I go to the yoga on Sundays. Tôi đến phòng yoga chủ nhật hàng tuần.

Cách dùng này tương tự với việc sử dụng từ Every + thứ

Ví dụ: I go to the office every Sunday. Tôi đến văn phòng chủ nhật hàng tuần.

Cách viết thứ ngày tháng năm trong tiếng Anh

Quy tắc viết thứ thứ ngày tháng năm trong tiếng Anh khác với tiếng Việt. Cụ thể, tiếng Việt sẽ trình bày theo thứ tự thứ/ ngày/ tháng/ năm, ngược lại trong tiếng Anh sẽ được trình bày theo thứ tự phổ biến là thứ/ tháng/ ngày/ năm

Ví dụ: 

Thứ bảy, ngày 25 tháng 8 năm 20222 khi viết trong tiếng Anh sẽ là: Saturday, August 25th, 2022. 

Tuy nhiên, quy tắc viết thứ ngày tháng năm này cũng khác nhau giữa tiếng Anh-Anh và Anh-Mỹ. Chúng ta cần phân biệt rõ sự khác nhau này để sử dụng phù hợp với từng hoàn cảnh.

Theo tiếng Anh-AnhTheo tiếng Anh-Mỹ
Quy tắc viếtThứ, ngày + tháng, nămThứ, tháng + ngày, năm
Cách viết thông thườngSaturday, 1st April 2020Saturday, April 1st, 2020
Cách viết đầy đủSaturday, the First of April, 2020Saturday, April the First, 2022

Quy tắc dấu câu: Dấu phẩy (,) và gạch chéo (/) là 2 dấu câu phân cách được sử dụng phổ biến nhất khi viết thứ ngày tháng năm trong tiếng Anh. Bên cạnh đó, đôi khi người bản xứ cũng dùng cả dấu gạch nối (-). Tuy nhiên, với mỗi dấu phân cách khác nhau thì cách viết cũng khác nhau đôi chút.

Ví dụ:

  • Dấu phẩy (,) có thể sử dụng với mọi trường hợp: Tuesday, 24th Novembers, 2021
  • Dấu gạch chéo (/) và gạch nối (-) chỉ được dùng phân cách ngày tháng năm, không được dùng để phân cách thứ: 24/11/2021 hoặc 24-11-2021

Status saturday hay bằng tiếng Anh

Happiness is not having to set the alarm for the next morning. Happy Saturday!

Hạnh phúc là không phải đặt báo thức cho sáng hôm sau. Thứ bảy vui vẻ!

Enjoy Saturday, and don’t try to remember that Monday comes soon. Have a good day.

Hãy tận hưởng ngày thứ Bảy và đừng cố nhớ rằng thứ Hai sẽ đến sớm. Chúc bạn ngày mới tốt lành.

Saturday is here; give it a warm welcome by allowing yourself a lovely day of rest.

Thứ bảy đến rồi; hãy chào đón nồng nhiệt bằng cách cho phép bản thân có một ngày nghỉ ngơi tuyệt vời.

Dear Saturday, you and i have been friends for some time now. I really wish you would come around more often. Once a week is not enough.

Thứ bảy thân mến, tôi và bạn đã là bạn được một thời gian rồi. Tôi thực sự muốn bạn sẽ đến thường xuyên hơn. Một lần một tuần là không đủ đâu.

They say everyday is a gift. I wanna know where the gift receipt is so I can exchange Monday for Saturday.

Họ nói mỗi ngày là một món quà. Tôi muốn biết nơi nhận quà để tôi có thể đổi Thứ Hai lấy Thứ Bảy.

Happy Saturday bằng tiếng Anh

Wishing everyone a great Saturday full of laughter and family.

Chúc mọi người một ngày thứ bảy tuyệt vời đầy ắp tiếng cười bên gia đình.

If working on weekdays is necessary, then relaxing on Saturday is a must. Good Morning Happy Sunday!

Nếu làm việc vào các ngày trong tuần là cần thiết, thì thư giãn vào thứ 7 là điều bắt buộc. Chúc buổi sáng chủ nhật vui vẻ nhé!

Let this Saturday morning bring you lots of smiles and you’ll leave all the troubles behind you.

Hãy để sáng thứ 7 này mang đến cho bạn thật nhiều nụ cười và bạn sẽ bỏ lại mọi muộn phiền sau lưng.

On a beautiful sunny day like this, I wish you nothing less than the best. Have a gracious Saturday!

Vào một ngày nắng đẹp như thế này, Anh chúc em không gì khác hơn là những điều tốt đẹp nhất. Chúc em có một ngày thứ 7 vui vẻ nhé!

You are the brightest star on Earth. On this happy Saturday, I wish you have the best day possible.

Em là ngôi sao sáng nhất trên Trái đất. Vào ngày thứ 7 vui vẻ này, anh chúc em có một ngày tuyệt vời nhất

Let today’s atmosphere help you to conquer new heights. Have a Super Saturday.

Hãy để khí thế hôm nay giúp bạn chinh phục những đỉnh cao mới. Chúc bạn một ngày thứ 7 siêu may mắn

5/5 - (1 bình chọn)
0 0 votes
Article Rating
Đăng ký theo dõi
Notify of
guest

0 Comments
Inline Feedbacks
Xem tất cả các bình luận