January là tháng mấy trong tiếng Anh?

0
8336

January là tháng mấy? Cách viết các tháng trong tiếng Anh như thế nào? Ví dụ về tháng 1 January trong tiếng Anh là gì? Cùng Wiki Tiếng Anh đi tìm câu trả lời cho những thắc mắc này qua bài viết sau nhé.

January là tháng mấy
January là tháng mấy

January là tháng mấy?

January là tháng 1 trong tiếng Anh có 31 ngày, và được đặt theo tên của Janus. Trong thần thoại la mã đây là vị thần của sự khởi đầu và chuyển tiếp. January cũng là tháng đầu tiên trong bảy tháng có độ dài 31 ngày trong năm.

January còn được viết tắt là “jan”, nó được sử dụng khi dùng trong văn viết hoặc giao tiếp của người bản ngữ.

Đây được xem là tháng lạnh nhất trong năm ở Bắc bán cầu (nơi nó là tháng thứ hai của mùa đông) và là tháng ấm nhất trong năm ở hầu hết Nam bán cầu (nơi đó là tháng thứ hai của mùa hè ). Ở Nam bán cầu, tháng Giêng January có khí hậu tương đương với tháng Bảy ở Bắc bán cầu và ngược lại.

Cách dùng giới từ đi cùng tháng

Đối với các tháng trong tiếng Anh, khi viết chúng ta sử dụng giới từ “IN” ở trước các tháng: In January, In February, in March,….

Cách viết ngày tháng theo Anh Anh:

  • Ngày luôn viết trước tháng, số thứ tự vào phía sau ngày (st, th,nd,…) có thể có hoặc không. Dấu phẩy có thể được sử dụng trước năm (year), tuy nhiên cách dùng này không phổ biến. Giới từ of trước tháng có thể có hoặc không.
  • Ví dụ: 10 January 2021 hay 10th of January , 2021

Cách viết ngày tháng theo Anh Mỹ:

  • Tháng luôn viết trước ngày và có mạo từ đằng trước ngày. Dấu phẩy được sử dụng trước năm.
  • Ví dụ: January (the) 9(th), 2021 hay January 10, 2021

Các tháng trong năm

Tên thángTiếng AnhViết tắtPhiên âm 
Tháng 1JanuaryJan/‘dʒænjʊərɪ/
Tháng 2FebruaryFeb/‘febrʊərɪ/
Tháng 3MarchMar/mɑːtʃ/
Tháng 4AprilApr/‘eɪprəl/
Tháng 5MayMay/meɪ/
Tháng 6JuneJun/dʒuːn/
Tháng 7JulyJul/dʒu´lai/
Tháng 8AugustAug/ɔː’gʌst/
Tháng 9SeptemberSep/sep’tembə/
Tháng 10OctoberOct/ɒk’təʊbə/
Tháng 11NovemberNov/nəʊ’vembə/
Tháng 12DecemberDec/dɪ’sembə/

Ví dụ về tháng 1 “January” bằng tiếng Anh.

We got married last January .
Chúng tôi kết hôn vào tháng 1 năm ngoái.

A lot of people get married in January .
Rất nhiều người cũng kết hôn vào tháng 1.

My daughter’s birthday is in January too.
Sinh nhật con gái tôi cũng vào tháng 1.

We usually go to their holiday home in January.
Chúng tôi thường có kỳ nghỉ gia đình vào tháng 1.

We’re going skiing next January.
Chúng tôi sẽ trượt tuyết vào tháng 1 tới.

The sports centre always gets a lot of new members in January.
Trung tâm thể thao luôn nhận được rất nhiều thành viên mới vào tháng Giêng.

She is already planning her holiday for next January.
Cô ấy đã lên kế hoạch cho kỳ nghỉ của cô ấy vào tháng 1 tới đây.

January is the first month of the year in the Julian and Gregorian calendars and the first of seven months to have a length of 31 days. The first day of the month is known as New Year’s Day.
Tháng Giêng là tháng đầu tiên trong năm trong lịch Julian và Gregorian và là tháng đầu tiên trong bảy tháng có độ dài 31 ngày. Ngày đầu tiên của tháng được gọi là ngày đầu năm mới.

Rate this post
Đăng ký theo dõi
Notify of
guest

0 Comments
Inline Feedbacks
Xem tất cả các bình luận