Nghe nhạc tiếng Anh là gì? Các từ vựng liên quan

2
858

Nghe nhạc tiếng Anh là gì? Các từ vựng về chủ đề nghe nhạc là gì? Cách viết một đoạn văn ngắn giới thiệu về sở thích nghe nhạc như thế nào? Hãy theo dõi bài viết dưới đây của Wiki Tiếng Anh để tìm hiểu nhé.

nghe nhạc tiếng anh là gì

Nghe nhạc tiếng Anh là gì

Nghe nhạc tiếng Anh là listening to music là hoạt động lắng nghe âm thanh của những bài nhạc. Hoạt động này đã trở thành một sở thích mặc định của rất nhiều người từ khi mới sinh ra. Nghe nhạc đi kèm với rất nhiều lợi ích như thư giãn, giảm căng thẳng, cải thiện sức khỏe, kết nối gia đình, bạn bè và cộng đồng.

Nghe nhạc đang dần trở thành hoạt động yêu thích của mỗi người khi thư giãn thậm chí khi làm việc nữa. Chính vì vậy đây là một chủ đề hội thoại thường xuyên xảy ra khi nói chuyện bằng tiếng Anh. Do đó nắm vững những từ vựng tiếng anh về nghe nhạc sẽ hỗ trợ chúng ta khi giao tiếp rất nhiều.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghe nhạc

Thể loại nhạc

  • Classical: nhạc cổ điển
  • Electronic: nhạc điện tử
  • Easy listening: nhạc dễ nghe
  • Folk: nhạc dân ca
  • Rap: nhạc Rap
  • Dance: nhạc nhảy
  • Jazz: nhạc jazz
  • Blue: nhạc buồn
  • Opera: nhạc thính phòng
  • Techno: nhạc khiêu vũ
  • Latin: nhạc latin
  • Hip hop: nhạc hip hop
  • R&B: nhạc R&B
  • Heavy metal: nhạc rock mạnh
  • Country: nhạc đồng quê
  • Rock: nhạc rock
  • Pop: nhạc Pop
  • Reggae: nhạc reggaeton
  • Symphony: nhạc giao hưởng
  • Hymn: thánh ca

Từ vựng tiếng Anh khi nghe nhạc

  • Harmony: hòa âm
  • Solo: đơn ca
  • Scale: Gam
  • Rhythm: nhịp điệu
  • Beat: nhịp trống
  • Adagio: chậm, thong thả
  • Note: nốt nhạc
  • Accord: hợp âm
  • Lyrics: lời bài hát
  • Duet: biểu diễn đôi, song ca
  • Melody hoặc tune: giai điệu
  • In tune: đúng tông
  • Out of tune: lệch tông
  • To record: thu âm
  • Recording: bản thu âm
  • To play an instrument: chơi nhạc cụ
  • Audience: khán giá
  • Stereo/Stereo system: dàn âm thanh nổi
  • Music stand: giá để bản nhạc
  • MP3 player: máy phát nhạc mp3
  • Headphones: tai nghe
  • Record player: máy thu âm
  • Microphone: micro
  • Hi-fi hoặc hi- fi system: Hi-fi
  • Speakers: Loa
  • CD player: máy chạy CD
  • Instrument: nhạc cụ
  • Compact Disk: đĩa CD
  • Amp: bộ khuếch đại âm thanh

Ban nhạc và nhạc công

  • Trumpeter: người thổi kèm trumpet
  • Singer: ca sĩ
  • Orchestra: dàn nhạc giao hưởng
  • Pop Group: nhóm nhạc Pop
  • Bass: giọng nam trầm
  • Bassist hoặc bass player: người chơi guitar bass
  • Guitarist: người chơi guitar
  • Band: ban nhạc
  • Jazz band: ban nhạc jazz
  • Organist: người chơi đàn organ
  • DJ: người phối nhạc
  • Choir: dàn hợp xướng
  • Tenor: giọng nam cao
  • Brass band: ban nhạc kèn đồng
  • Musician: nhạc công
  • Rock Band: ban nhạc rock
  • Keyboard player: người chơi keyboard
  • Concert band: ban nhạc biểu diễn trong buổi hòa nhạc
  • Conductor: người chỉ huy dàn nhạc
  • Drummer: người chơi trống
  • Pianist: người chơi piano
  • Flautist: người thổi sáo
  • Composer: nhà soạn nhạc
  • Saxophonist: người thổi kèn saxophone
  • Soprano: giọng nữ trầm
  • String quartet: nhóm nhạc tứ tấu đàn dây
  • Performer: nghệ sĩ biểu diễn
  • Alto: giọng nữ cao
  • Pop star: ngôi sao nhạc Pop
  • Cellist: người chơi vi-o-long-xen
  • Baritone: giọng nam trung

Nói về sở thích nghe nhạc bằng tiếng Anh

Bản tiếng Anh

Hobby is one of the most important things we should have in our life. Of all hobbies in the world, I like listening to music the most. I enjoy music and I listen to it every single day.

There are various kinds of music such as Pop, Folk music, Hip hop, … for you to choose and enjoy. If I’m in good mood, I prefer to listen to some rock music that keep me happy and full of energy. If I’m sad or tired, I choose some calm, relaxing songs. Music can speak, through music, people can express feelings and emotions. Each song has it own message.

My favourite songs is “A thousand years” written by Christina Perri. It’s from “Twilight” – a famous movie about the relationship between human teenager and vampire. There are also a lot of bands in US, UK, Japan, Korea, … such as One Direction, Fifth Harmony, Westlife, … and a lot of singers. They wrote their songs through their experience and by their heart.

Most of the time, I love listening to music to relax my body. Music can make the world smaller. Without music, life would be a mistake.

Bản dịch bài sở thích nghe nhạc bằng tiếng Anh

Sở thích là một trong những điều quan trọng nhất mà chúng ta nên có trong cuộc đời. Trong tất cả các sở thích trên thế giới, tôi thích nghe nhạc nhất. Tôi thích âm nhạc và tôi nghe nó mỗi ngày.

Có nhiều thể loại âm nhạc như Pop, Folk, Hip hop, … cho bạn lựa chọn và thưởng thức. Nếu tâm trạng tốt, tôi thích nghe một số bản nhạc rock giúp tôi vui vẻ và tràn đầy năng lượng. Nếu tôi buồn hoặc mệt mỏi, tôi chọn một số bài hát nhẹ nhàng, thư giãn. Âm nhạc có thể nói, thông qua âm nhạc, con người có thể bộc lộ tâm tư, tình cảm. Mỗi bài hát có một thông điệp riêng.

Bài hát yêu thích của tôi là “A Thousand years” do Christina Perri viết. Đó là từ “Twilight” – một bộ phim nổi tiếng về mối quan hệ giữa loài người và ma cà rồng. Ngoài ra còn có rất nhiều nhóm nhạc ở US, UK, Japan, Korea, … như One Direction, Fifth Harmony, Westlife, … và rất nhiều ca sĩ. Họ đã viết những bài hát của họ thông qua kinh nghiệm và trái tim của họ.

Hầu hết thời gian, tôi thích nghe nhạc để thư giãn cơ thể. Âm nhạc có thể làm cho thế giới nhỏ hơn. Không có âm nhạc cuộc sống sẽ là một sai lầm.

5/5 - (1 bình chọn)
5 1 vote
Article Rating
Đăng ký theo dõi
Notify of
guest

2 Comments
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều nhất
Inline Feedbacks
Xem tất cả các bình luận
soundsard
2 năm trước đây

Bài đăng kiến thức rất chất lượng lun ạ
mình chỉ tính tìm về Nghe Nhạc trong tiếng anh, vậy mà đọc hết bài viết thì học được bao nhiêu thứ liên quan chủ đề music ^ ^ Thanks ad so muchhh <33

toquecelular
1 năm trước đây

Bài viết âm nhạc rất hay, trang web cũng nhiều kiến thức hữu ích cho người mới học tiếng anh như mình. Mình thích những bài viết về âm nhạc, nhạc chuông, âm thanh tiếng anh nhưng k có