Sau without là gì? Cấu trúc và ý nghĩa của Without

0
806

Sau without là gì? Các cấu trúc theo sau Without gồm những thành phần như thế nào? Ý nghĩa của những cấu trúc đó trong là gì? Cách sử dụng khác của without ra làm sao? Cùng Wiki Tiếng Anh đi tìm câu trả lời cho những câu hỏi này qua bài viết sau nhé.

sau without là gì

Sau without là gì?

Sau without là một động từ thêm ing, một danh từ hoặc cụm danh từ. Đây là những thành phần cơ bản thường theo sau without trong các cấu trúc sử dụng giới từ này. Without có thể đứng giữa câu hoặc đầu câu.

Trong tiếng Anh without được định nghĩa là not having, experiencing or showing something” – dịch qua tiếng Việt nghĩa là không có (thứ gì). Tuy nhiên without sẽ mang nghĩa là “thiếu”, “mà không có”, “mà không cần” thi theo sau nó là danh từ, cụm danh từ, hoặc một động từ V-ing.

Cấu trúc theo sau without

Sau Without là danh từ, cụm danh từ

Cấu trúc: Without + danh từ / cụm danh từ

Ý nghĩa: Cấu trúc này mang nghĩa là “thiếu”, “mà không có”, “mà không cần” ai đó hoặc thứ gì đó.

Ví dụ:

  • Children often get lonely without their parents. (Những đứa trẻ thường cô đơn nếu thiếu nếu bố mẹ của chúng.)
  • I think it is impossible for us to get a job without knowledge. (Tôi nghĩ chúng ta không thể nào có được một công việc mà không cần kiến thức)

Sau Without là Ving

Cấu trúc 1: S + V + without + V-ing

Ý nghĩa: Cấu trúc này cũng mang nghĩa “thiếu”, “mà không có” “mà không cần” nhưng sẽ là “thiếu đi” một việc, hành động gì đó. Trong cấu trúc này động từ thêm ing V-ing theo sau without đóng vai trò như một danh động từ.

Ví dụ

  • Without using the dictionary, I managed to write 10 new words. (Tôi đã viết được 10 từ mới mà không cần dùng từ điển.)
  • How can you lose weight without doing exercise? (Làm sao bạn có thể giảm cân mà không cần tập thể dục?)

Ở dạng bị động, cấu trúc theo sau without là V-ing có công thức chung như sau:

Cấu trúc 2: S + V + without + being + V3

Ý nghĩa: Cấu trúc này mang nghĩa là “mà không được”, “mà không bị”

Ví dụ:

  • Without being taught properly, a child can do terrible things. (Trẻ con mà không được dạy dỗ cẩn thận có thể ngỗ nghịch lắm.)
  • These dogs can live in that garden without being detected by the owner. (Những con chó này có thể sống trong khu vườn đó mà không bị chủ nhân ngôi nhà phát hiện).

Ngoài ra Khi chủ ngữ của V và V-ing không giống nhau, chúng ta có thể chèn chủ ngữ của V-ing vào trong câu dưới dạng tân ngữ.

Cấu trúc 3: S + V + without + O + V-ing

Ví dụ: I can’t wake up early without my alarm going off. (Tôi không thể nào dậy sớm mà không cần đồng hồ báo thức reo)

Phân biệt

Cách sử dụng khác của without

Trong ngữ pháp tiếng Anh “without” còn có thể được sử dụng trong mệnh đề điều kiện với nghĩa là “if..not”. Khi đó theo sau without sẽ là những danh từ, cụm danh từ và động từ Ving.

Câu điều kiện loại 1: without N/V-ing, S + will/can + V.

Ví dụ: Without eating healthily, your stomach ache can get worse. (Nếu không ăn uống lành mạnh, bệnh đau dạ dày của bạn có thể trở nên tồi tệ hơn)

Câu điều kiện loại 2: without N/V-ing, S + would/could… + V.

Ví dụ: Without water, creatures living on the Earth wouldn’t be able to survive. (Nếu không có nước, các sinh vật sống trên Trái đất sẽ không thể tồn tại.)

Câu điều kiện loại 3: without N/V-ing, S + would/could… + have VPP.

Ví dụ: Without the bouy, I could have drowned. (Nếu không có cái phao, có lẽ tôi đã chìm mất rồi.)

Bài tập vận dụng các cấu trúc theo sau Without

Bài tập: Dịch các câu dưới đây sang tiếng Anh, sử dụng các cấu trúc theo sau Without là V- ing, danh từ hoặc cụm danh từ đã học:

1. Ông tôi không thể xem TV mà không có kính.

2. Nếu không có bố mẹ, cuộc sống sẽ không dễ dàng.

3. Bạn có thể sống mà không có âm nhạc được không?

4. Bạn không thể giúp gia đình nếu không đi làm.

5. Em gái tôi không thể ngủ nếu mẹ tôi không kể chuyện cho nó.

Đáp án gợi ý:

1. My grandfather can’t watch TV without glasses.

2. Without parents, life will not be easy.

3. Can you live without music?

4. You can’t support your family without working.

5. My sister can’t sleep without my mother telling her stories.

5/5 - (1 bình chọn)
2 1 vote
Article Rating
Đăng ký theo dõi
Notify of
guest

0 Comments
Inline Feedbacks
Xem tất cả các bình luận