Cắm trại tiếng Anh là camping là hoạt động mà rất nhiều người trong chúng ta ai cũng thích. Vậy các từ vựng tiếng Anh về Cắm trại là gì? Viết 1 đoạn văn ngắn giới thiệu về chuyến đi cắm trại thế nào? Hãy theo dõi bài viết dưới đây của Wiki Tiếng Anh để tìm hiểu nhé.
Mục lục nội dung
Cắm trại tiếng Anh là gì
Cắm trại tiếng Anh là camping là hoạt động giải trí cho phép bạn tận hưởng không gian ngoài trời. Mục đích của đi cắm trại là tìm về những nơi yên tĩnh, không xô bồ, hòa mình với thiên nhiên, sông nước, mây trời. Người đi cắm trại thường sử dụng những chiếc lều và những thiết bị, dụng cụ tối thiểu, đơn giản nhất cho việc ăn uống, ngủ nghỉ qua đêm.
Cắm trại ngày càng trở thành một hoạt động giải trí phổ biến trong vài năm gần đây, khi các trò vui chơi giải trí hiện đại gần như đã bão hòa, xuất hiện ở tất cả các thành phố lớn.
Từ vựng dụng cụ cắm trại bằng tiếng Anh
- Rope: dây, dây thừng
- Cooler: thùng trữ đá, thùng xốp
- Sleeping bag: túi ngủ
- mosquito net: cái mùng ngăn muỗi
- Backpack: ba lô đeo trên lưng
- Flashlight: đèn pin
- Rain jacket: áo mưa
- Camper: xe ô tô du lịch
- Sunscreen: kem chống nắng
- Fishing rod: cần câu cá
- Axe: cái rìu
- Logs: củi
- Compass: la bàn
- Hiking boots: giầy leo núi
- Binoculars: ống nhòm
- Campfire: lửa trại
- First aid kit: hộp sơ cứu
- Dehydrated food: Thức ăn khô
- Hut: túp lều, nhà tranh
- Campground: Khu cắm trại, bãi cắm trại
- Tent: lều trại, lều bạt
- Backpack: ba lô đeo trên lưng
- Sleeping bag: túi ngủ
- Binoculars: ống nhòm
- Axe: cái rìu
- Camfire: lửa trại
- Compass: la bàn
- Camper van: xe ô tô du lịch
- Matches: diêm
- Torch/ flashlight: đèn pin
- Penknife: dao nhíp
- Rope: dây thừng
- Thermos bottle/ flask: bình giữ nhiệt
- Hiking boots: giầy leo núi
- Lantern: đèn xách tay
- Folding chair: ghế xếp, ghế gấp
- Map: bản đồ
- Hammock: Cái võng
Viết về chuyến đi cắm trại bằng tiếng Anh
Bản tiếng Anh
When I was 13, in the summer, my class and I went camping in a natural park out side the city. It was a sunny day and the weather was quite hot. We moved on a bus to the park early in the morning. We had prepared food and drink at home with all emergency equipments. We hired 2 tents in the park.
In the morning, we played team building games like football, volleyball or running and catching. After felling tired of games, we sat down and prepared lunch. Our teacher instructed us to make roast meat and fruit juice. After that, we could do by ourselves and enjoyed our meals. In the afternoon, after having a rest, we were wandering around the park to study about flora and fauna system there. It was a natural park so saw a lake, lots of old trees, many types of butterflies and birds. There was also a wide range of flowers that we had never seen before.
At the end of the trip, we are required to write a report to tell what we learned during the trip. We saw many new things in the nature and improved team-work skills. We came back home at 5 pm and I immediately told mom what we had experienced. I really loved that trip and looked forward the following curricular activities like that.
Bản dịch chuyến đi cắm trại bằng tiếng Anh
Khi tôi lên 13, vào mùa hè, lớp học của tôi và tôi đi cắm trại trong một công viên thiên nhiên bên ngoài thành phố. Đó là một ngày đầy nắng và thời tiết khá nóng. Chúng tôi di chuyển trên xe buýt tới công viên vào sáng sớm. Chúng tôi đã chuẩn bị thức ăn và thức uống ở nhà với tất cả các thiết bị khẩn cấp. Chúng tôi thuê 2 lều trong công viên.
Vào buổi sáng, chúng tôi chơi các trò chơi đồng đội như bóng đá, bóng chuyền hoặc chạy và đuổi bắt. Sau khi bị mệt bởi trò chơi, chúng tôi ngồi xuống và chuẩn bị bữa trưa. Giáo viên của chúng tôi hướng dẫn chúng tôi làm thịt nướng và nước trái cây. Sau đó, chúng tôi có thể tự mình làm và thưởng thức các bữa ăn của chúng tôi. Buổi chiều, sau khi nghỉ ngơi, chúng tôi đi dạo quanh công viên để nghiên cứu về hệ thực vật và động vật ở đó. Đó là một công viên thiên nhiên nên chúng tôi nhìn thấy một hồ, rất nhiều cây cổ thụ, nhiều loại bướm và chim. Ngoài ra còn có rất nhiều hoa mà chúng tôi chưa bao giờ thấy trước đó.
Vào cuối chuyến đi, chúng tôi được yêu cầu viết báo cáo để nói những gì chúng tôi đã học được trong chuyến đi. Chúng tôi đã nhìn thấy nhiều điều mới mẻ trong tự nhiên và kỹ năng làm việc theo nhóm được cải thiện. Chúng tôi trở về nhà vào lúc 5 giờ tối và tôi ngay lập tức nói với mẹ những gì chúng tôi đã trải qua. Tôi thực sự yêu thích chuyến đi đó và mong đợi những hoạt động ngoại khóa như thế.
Đặt câu với từ cắm trại bằng tiếng Anh
One of the important health benefits of camping is that it reduces stress by removing common triggers like work pressure, traffic and the rush of city life, replacing them with the calming effect of bird song, the sound of waves crashing on the beach and the wind in the trees.
Một trong những lợi ích sức khỏe quan trọng của việc cắm trại là nó làm giảm căng thẳng bằng cách loại bỏ các tác nhân phổ biến như áp lực công việc, giao thông và nhịp sống thành phố, thay thế chúng bằng hiệu ứng êm dịu của tiếng chim hót, tiếng sóng vỗ bờ biển và tiếng gió trong cây.
You may not realize how scarce fresh air is in your day to day life. When you go camping, you get the wondrous scents of the outdoors, as well as the smell of dinner cooking over an open fire.
Bạn có thể không nhận ra không khí trong lành khan hiếm như thế nào trong cuộc sống hàng ngày của bạn. Khi bạn đi cắm trại, bạn sẽ nhận được mùi hương kỳ diệu của ngoài trời, cũng như mùi của bữa tối nấu nướng trên đống lửa.
When you’re camping, the only alarm clocks you have are the sun and the chirping of birds.
Khi bạn cắm trại, đồng hồ báo thức duy nhất bạn có là mặt trời và tiếng chim hót.
When you’re camping, you get a chance to get in touch with nature, encounter wildlife and see the stars away from the bright lights of the big city.
Khi bạn cắm trại, bạn có cơ hội tiếp xúc với thiên nhiên, gặp gỡ các loài động vật hoang dã và ngắm nhìn những vì sao khuất sau ánh đèn rực rỡ của thành phố lớn.
Đặt câu tiếng Anh với từ cắm trại
When you go camping with friends or family, you get a chance to talk and visit without distraction, even late into the night.
Khi bạn đi cắm trại với bạn bè hoặc gia đình, bạn có cơ hội trò chuyện và thăm thú mà không bị phân tâm, ngay cả khi đêm muộn.
When you go camping, you get the wondrous scents of the outdoors, as well as the smell of dinner cooking over an open fire.
Khi bạn đi cắm trại, bạn sẽ nhận được mùi hương kỳ diệu của ngoài trời, cũng như mùi của bữa tối nấu nướng trên đống lửa.
Others love it because of the exhilaration derived from sleeping outdoors, watching the sky at night, making campfires, and enjoying the cool breeze that is associated with natural settings.
Những người khác yêu thích cắm trại vì sự phấn khích bắt nguồn từ việc ngủ ngoài trời, ngắm nhìn bầu trời vào ban đêm, đốt lửa trại và tận hưởng làn gió mát lành gắn với khung cảnh thiên nhiên.
Camping has several health benefits that include physical exercise, absorption of Vitamin D from sunlight, relaxation, reduced blood pressure, and reduction of mental stress.
Cắm trại có một số lợi ích sức khỏe bao gồm rèn luyện thể chất, hấp thụ Vitamin D từ ánh sáng mặt trời, thư giãn, giảm huyết áp và giảm căng thẳng tinh thần.
Mẫu câu giao tiếp chủ đề cắm trại bằng tiếng Anh
Đi cắm trại cùng với dăm ba người bạn thân vào ngày nghỉ, sau khi đến được nơi cắm trại thì có sẽ những hoạt động như dựng lều, nấu cơm dã ngoại và phiêu lưu ngoài trời, dưới đây là một số mẫu câu tiếng Anh về cắm trại phổ biến để bạn có thể thoải mái trò chuyện với bạn bè người nước ngoài mà không sợ nói sai:
Hoạt động dựng lều khi đi cắm trại trại
- This is a good campsite. We can set up our tent here.
Đây là một khu cắm trại lý tưởng đấy. Chúng ta có thể dựng lều ở đây. - This tent is waterproof.
Lều này là loại chống thấm nước. - Camping is prohibited here.
Ở đây cấm các hoạt động cắm trại. - Who knows how to set up a tent?
Có ai biết cách dựng lều không? - What kind of supplies did you bring?
Cậu đem theo những loại dụng cụ nào vậy? - Can you give me tent poles and pegs?
Có thể đưa trụ lều và đinh cho tớ với được không? - He is pounding tent stakes into the ground, and it will hold up the tent.
Cậu ấy đang đóng cọc lều xuống đất để có thể chống lều lên. - A comfortable sleeping bag can help you to sleep well at night.
Một chiếc túi ngủ thoải mái có thể giúp bạn ngủ ngon giấc vào ban đêm.
Hoạt động nấu ăn khi đi cắm trại
- Someone starts a fire to cook dinner.
Ai đó nhóm lửa nấu bữa tối đi. - I’ll go gather firewood.
Tớ sẽ đi nhặt củi. - Do you know how to cook fish/chicken/pork?
Cậu có biết nấu cá/thịt gà/thịt heo không? - Let’s start a campfire and cook some food.
Hãy đốt lửa trại lên và nấu một vài món ăn đi nào. - Let’s build a campfire!
Hãy cùng nhau dựng lửa trại đi! - I’m hungry! Let’s have a barbeque.
Tớ đói quá! Hãy bắt đầu tiệc nướng ngoài trời đi thôi.
Các mẫu câu về cắm trại bằng tiếng Anh khác
I like camping, but I’m afraid of the dangerous wildlife like bears and snakes.
Tớ thích cắm trại, nhưng tớ lại sợ những động vật hoang dã nguy hiểm như gấu và rắn.
Many people like to hike through the forest when they go camping.
Nhiều người thích đi bộ đường dài xuyên rừng khi đi cắm trại.
It’s getting dark. Does anyone have a flashlight?
Trời sắp tối rồi, có ai có đèn pin không?
Did you pack everything?
Cậu đã mang theo hết mọi thứ chưa?
I love sleeping under the stars!
Tớ thích ngủ dưới bầu trời sao!
I know a short cut!
Tớ biết một con đường tắt!
A compass and a map can help you find your way, so you don’t get lost.
Các cậu sẽ không bị lạc đường đâu vì la bàn và bản đồ sẽ chỉ đường cho các cậu.