June là tháng mấy? Cách viết các tháng trong tiếng Anh như thế nào? Ví dụ về tháng 6 june trong tiếng Anh là gì? Cùng Wiki Tiếng Anh đi tìm câu trả lời cho những thắc mắc này qua bài viết sau nhé.

Mục lục nội dung
June là tháng mấy?
June là tháng 6 trong tiếng Anh có 31 ngày, và được đặt theo tên của nữ thần La Mã Juno. Trong nhà nước la mã cổ đại thì đây là tháng thứ tư của một năm lịch.
Đây là tháng có lượng giờ ban ngày nhiều nhất trong năm ở Bắc bán cầu và lượng giờ ban ngày ngắn nhất ở Nam bán cầu.
June còn được viết tắt là “jun”, nó được sử dụng khi dùng trong văn viết hoặc giao tiếp của người bản ngữ.
Cách dùng giới từ đi cùng tháng
Đối với các tháng trong tiếng Anh, khi viết chúng ta sử dụng giới từ “IN” ở trước các tháng: In January, In February, in March,….
Cách viết ngày tháng theo Anh Anh:
- Ngày luôn viết trước tháng, số thứ tự vào phía sau ngày (st, th,nd,…) có thể có hoặc không. Dấu phẩy có thể được sử dụng trước năm (year), tuy nhiên cách dùng này không phổ biến. Giới từ of trước tháng có thể có hoặc không.
- Ví dụ: 10 June 2021 hay 10th of June, 2021
Cách viết ngày tháng theo Anh Mỹ:
- Tháng luôn viết trước ngày và có mạo từ đằng trước ngày. Dấu phẩy được sử dụng trước năm.
- Ví dụ: June (the) 10(th), 2021 hay June 20, 2021

Các tháng trong năm
Tên tháng | Tiếng Anh | Viết tắt | Phiên âm |
Tháng 1 | January | Jan | /‘dʒænjʊərɪ/ |
Tháng 2 | February | Feb | /‘febrʊərɪ/ |
Tháng 3 | March | Mar | /mɑːtʃ/ |
Tháng 4 | April | Apr | /‘eɪprəl/ |
Tháng 5 | May | May | /meɪ/ |
Tháng 6 | June | Jun | /dʒuːn/ |
Tháng 7 | July | Jul | /dʒu´lai/ |
Tháng 8 | August | Aug | /ɔː’gʌst/ |
Tháng 9 | September | Sep | /sep’tembə/ |
Tháng 10 | October | Oct | /ɒk’təʊbə/ |
Tháng 11 | November | Nov | /nəʊ’vembə/ |
Tháng 12 | December | Dec | /dɪ’sembə/ |
Ví dụ về tháng 6 “June” bằng tiếng Anh.
We got married last june.
Chúng tôi kết hôn vào tháng 6 năm ngoái.
A lot of people get married in June.
Rất nhiều người cũng kết hôn vào tháng 6.
My daughter’s birthday is in june too.
Sinh nhật con gái tôi cũng vào tháng 6.
We usually go to their holiday home in june.
Chúng tôi thường có kỳ nghỉ gia đình vào tháng 6.
June is a summer month in the Việt Nam.
Tháng 6 là một tháng mùa hè ở Việt Nam.
The school is closed for the whole of June.
Trường học đóng cửa trong cả tháng 6.
We’re going to Hà Nội on 1 june.
Chúng tôi sẽ đến Hà Nội vào ngày 1 tháng 6.
She is already planning her holiday for next June.
Cô ấy đã lên kế hoạch cho kỳ nghỉ của cô ấy vào tháng 6 tới đây.
The Latin name for June is Junius.
Tên la tinh của tháng sáu là Junius.
The definition of june is a month on the Gregorian calendar that is 30 days in length which comes after May and before July
Định nghĩa của tháng 6 là một tháng trong lịch dương có độ dài 30 ngày, đến sau tháng 5 và trước tháng 7