See nghĩa là gì? see là gì trong tiếng anh? Những thành ngữ tiếng Anh có chứa từ see là gì? Ý nghĩa của những thành ngữ này như thế nào? Cùng Wiki Tiếng Anh tìm hiểu thêm qua những bài viết dưới đây nhé
Mục lục nội dung
See nghĩa là gì?
See nghĩa là thấy, nhìn thấy, trông thấy, xem và nhận ra. Đây là những nghĩa cơ bản của động từ see trong tiếng Anh. Trong thực tế, ngoài những ý nghĩa này thì see cũng mang những ngữ nghĩa khác nhau.
Dưới đây là tổng hợp 20 idiom có từ See trong tiếng Anh tương đối khá đầy đủ. Mình chỉ tập trung vào những idiom phổ biến, không phải cố gắng liệt kê hết 100% idiom vì nhiều idiom có thể ít ai sử dụng, bạn không cần phải học.
Những thành ngữ tiếng Anh có chứa từ see
- see the light of day: được hoàn thành, được xuất bản, được ra đời
- see to it that something is done: làm mọi cách để đảm bảo điều gì đó xảy ra
- see the elephant: trải nghiệm thực tế
- see life through rose-colored glasses: nhìn đời qua lăng kính màu hồng
- see fit: thấy phù hợp, thấy hợp lý
- see for yourself: tự tận mắt chứng kiến để tin
- see stars: thấy ngôi sao, bị hoa mắt vì bị lực tác động mạnh vào đầu
- see someone off: tiễn ai đi xa
- see eye to eye: có cùng quan điểm
- see no further than the end of one’s nose: thiển cận, đầu óc hạn hẹp không biết nhìn xa trông rộng
- see with half an eye: nhìn sơ qua đã đủ biết
- see the writing on the wall: biết trước chuyện sắp sửa xảy ra
- see someone through something: giúp vật chất để ai hoàn thành mục tiêu gì đó. Ví dụ: I will see her through college: Tôi sẽ lo cho cô ấy học xong đại học.
- see through something: hoàn thành việc gì đó tới cùng
- see through someone or something: thấy được cái tỏng của ai đó, thấy được âm mưu của ai đó, không dễ bị lừa
- see double: nhìn cái gì cũng thấy hai thứ do bị hoa mắt, rối loạn thị giác
- see something coming: thấy trước, ngược lại did not see something coming được dùng nhiều hơn, có ý “bất ngờ, do không thấy trước được điều gì đó”
- can’t see the wood for the trees: không biết nhìn toàn bộ sự việc, chỉ biết tập trung chi tiết vụn vặt
- as far as I can see: theo tôi hiểu, theo tôi biết, theo tôi thấy
- see someone for what they are/see something for what it is: thấy được chân diện mục của ai đó, thấy được bản chất của việc gì đó