Nghề nghiệp tiếng Anh là gì? Các từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp như thế nào? Cách viết 1 đoạn văn ngắn giới thiệu về nghề nghiệp như thế nào? Hãy theo dõi bài viết dưới đây của Wiki Tiếng Anh để tìm hiểu câu trả lời cho những thắc mắc này nhé.
Mục lục nội dung
Nghề nghiệp tiếng Anh là gì?
Nghề nghiệp tiếng Anh là profession và occupation. Nghề nghiệp được định nghĩa là một công việc được xã hội chấp nhận, nó tạo ra thu nhập và đem lại giá trị cho cộng đồng. Nói một cách khoa học thì nghề nghiệp là một lĩnh vực hoạt động lao động mà trong đó, nhờ được đào tạo, con người có được những tri thức, những kỹ năng để làm ra các loại sản phẩm vật chất hay tinh thần nào đó, đáp ứng được những nhu cầu của xã hội.
Trong tiếng Anh từ vựng profession được dùng để nói về nghề nghiệp ở vị trí cao đòi hỏi phải có sự đào tạo, giáo dục. Bên cạnh đó để nói về nghề nghiệp gắn liền với cuộc đời một ai đó thì người ta sẽ sử dụng occupation. Ngoài ra, trong giao tiếp những từ vựng như job, career, trade cũng có ý nghĩa là nghề nghiệp. Tuy nhiên Profession và occupation được sử dụng nhiều hơn đặc biệt là trong các văn bản mang tính trang trọng.
Đặt câu với từ nghề nghiệp bằng tiếng Anh
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
Profession(n) | /prəˈfeʃn/ | Nghề nghiệp, công việc đòi hỏi kĩ năng và trình độ học vấn giáo dục cao. | In the last meeting, the government claimed that they have put the emphasis on the medical, legal and teaching professions in order to attract laborers. Trong cuộc họp vừa qua, chính phủ đã khẳng định rằng họ đã chú trọng vào các ngành nghề y tế, pháp lý và giảng dạy để thu hút thêm những người lao động.) |
Occupation (n) | /ˌɑːkjuˈpeɪʃn/ | Nghề nghiệp, thường ám chỉ đến nghề nghiệp gắn liền với cuộc đời một người. Danh từ này được dùng trên các đơn từ, tài liệu. | On this form, please fill out your name, address, and occupation. Trên đơn này, vui lòng điền đầy đủ tên, địa chỉ và nghề nghiệp của bạn. |
Từ vựng về nghề nghiệp bằng tiếng Anh phần 1
- Writer: nhà văn
- Architect: kiến trúc sư
- Accountant: kế toán
- Auditor: Kiểm toán viên
- Bank clerk: nhân viên ngân hàng
- Actuary: chuyên viên thống kê
- Artist: nghệ sĩ
- Barrister: luật sư bào chữa
- Beautician: nhân viên làm đẹp
- Bodyguard: vệ sĩ
- Bricklayer/ Builder: thợ xây
- Carpenter: thợ mộc
- Baker: thợ làm bánh
- Barber: thợ cắt tóc
- Butler: quản gia
- Janitor: người dọn dẹp, nhân viên vệ sinh
- Journalist: nhà báo
- Judge: quan tòa
- Lawyer: luật sư nói chung
- Lifeguard: nhân viên cứu hộ
- Magician: ảo thuật gia
- Illustrator: họa sĩ vẽ tranh minh họa
- Cashier: thu ngân
- Chef: đầu bếp trưởng
- Composer: nhà soạn nhạc
- Customs officer: nhân viên hải quan
- Dancer: diễn viên múa
- Dentist: nha sĩ
- Detective: thám tử
- Diplomat/ Diplomatist: nhà ngoại giao
- Doctor: bác sĩ
- Driver: lái xe
- Waiter: bồi bàn nam
- Waitress: bồi bàn nữ
- Welder: thợ hàn
- Worker: công nhân
- Fisherman: ngư dân
- Homemaker: người giúp việc nhà
- Fireman: lính cứu hỏa
- Businessman: doanh nhân
- Astronaut: phi hành gia
- Astronomer: nhà thiên văn học
- HR manager/ Human resources manager: trưởng phòng nhân sự
Từ vựng về nghề nghiệp bằng tiếng Anh phần 2
- Economist: nhà kinh tế học
- Editor: biên tập viên
- Electrician: thợ điện
- Engineer: kỹ sư
- Estate agent: nhân viên bất động sản
- Farmer: nông dân
- Fashion designer: nhà thiết kế thời trang
- Film director: đạo diễn phim
- Financial adviser: cố vấn tài chính
- Management consultant: cố vấn ban giám đốc
- Manager: quản lý/ trưởng phòng
- Marketing director: giám đốc marketing
- Midwife: nữ hộ sinh
- Model: người mẫu
- Musician: nhạc công
- Nurse: y tá
- Office worker: nhân viên văn phòng
- Painter: họa sĩ
- Personal assistant (PA): thư ký riêng
- Pharmacist: dược sĩ
- Photographer: thợ ảnh
- Pilot: phi công
- Plumber: thợ sửa ống nước
- Poet: nhà thơ
- Police: cảnh sát
- Postman: người đưa thư
- Receptionist: lễ tân
- Recruitment consultant: chuyên viên tư vấn tuyển dụng
- Reporter: phóng viên
- Sales assistant: trợ lý bán hàng
- Salesman/ Saleswoman: nhân viên bán hàng
- Sea captain/ Ship’s captain: thuyền trưởng
- Secretary: thư ký
- Security officer: nhân viên an ninh
- Shopkeeper: chủ cửa hàng
- Singer: ca sĩ
- Software developer: nhân viên phát triển phần mềm
- Soldier: quân nhân
- Stockbroker: nhân viên môi giới chứng khoán
- Tailor: thợ may
- Tattooist: thợ xăm mình
- Telephonist: nhân viên trực điện thoại
- Tour guide/ Tourist guide: hướng dẫn viên du lịch
- Translator/ Interpreter: phiên dịch viên
- Vet/ Veterinary surgeon: bác sĩ thú y
- Investment analyst: nhà phân tích đầu tư
- Fishmonger: người bán cá
- Florist: người trồng hoa
- Greengrocer: người bán rau quả
- Hairdresser: thợ làm đầu
- Programmer: lập trình viên máy tính
- Project manager: quản lý dự án
- Psychologist: nhà tâm lý học
- Rapper: ca sĩ nhạc rap
- Tham gia Group Học tiếng Anh mỗi ngày
Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp
Ghi nhớ từ vựng bằng cách lồng văn bản
Không chỉ là từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp mà còn rất nhiều từ vựng theo chủ đề khác nữa chúng ta cần ghi nhớ. Có một điều ai cũng biết đó là việc học từ vựng chỉ hiệu quả khi người học biết cách vận dụng vào những ngữ cảnh thích hợp, nhưng biết vận dụng như thế nào đây?
Bạn có thể học từ vựng theo cách lồng một đoạn hội thoại, văn bản bằng tiếng mẹ đẻ có chèn thêm các từ mới của ngôn ngữ cần học. Khi đọc đoạn văn đó, bạn có thể đoán, bẻ khóa nghĩa từ vựng thông qua văn cảnh. Để hiểu rõ hơn, chúng ta cùng xem phương pháp này qua đoạn văn sau nhé
Tôi đã tốt nghiệp đại học chuyên ngành Kiểm toán 10 năm trước và hiện tại, tôi đang work as nhà tư vấn tài chính cho một công ty nội thất danh tiếng. Công việc này khá là demanding nhưng I am sufficiently qualified cho công việc đó và tôi được well-paid.
Tôi mainly in charge of việc phân tích và quản lý tài chính của công ty với sự support của 5 đồng nghiệp khác. Công việc của tôi involves lập những báo cáo tài chính theo quý, phân tích tình hình tài chính, dự đoán những khó khăn hay cơ hội về tài chính cho công ty,… Hàng tuần tôi đều tham dự các meetings với giám đốc và phòng kế toán của công ty. Bản thân tôi là một con người workaholic. Mặc dù công việc rất bận rộn nhưng tôi luôn thấy được sự yêu thích và passion của chính mình.
Các từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp học được qua đoạn văn trên
- Work as: làm việc ở vị trí
- Demanding: yêu cầu cao
- I am sufficiently qualified: tôi đủ tiêu chuẩn
- Well-paid: trả lương cao
- Support: giúp đỡ
- Involve: bao gồm
- Meeting: cuộc họp
- Workaholic: đam mê công việc
- Passion: niềm say mê
Thông qua phương pháp này chúng ta được củng cố, khắc sâu việc nhớ nghĩa của từ vựng hơn, ngoài ra còn biết cách áp dụng từ vựng trong các ngữ cảnh thích hợp. Đây là phương pháp người do Thái đã áp dụng trong việc học ngoại ngữ, các bạn nên lựa chọn để nâng cao kiến thức về từ vựng tiếng Anh cho bản thân.
Cách đặt câu về nghề nghiệp bằng tiếng Anh
Nếu bạn muốn học từ vựng tiếng Anh hiệu quả, bạn vừa nên nắm được bộ từ vựng, vừa nắm được cách đặt câu. Có như vậy bạn mới có thể ghi nhớ từ vựng và cách sử dụng từ. Đây là một trong những phương pháp được nhiều người đặc biệt áp dụng và thành công khi học từ vựng tiếng Anh giao tiếp chủ đề nghề nghiệp.
Đặt câu hỏi về công việc của nghề nghiệp?
Với câu hỏi này bạn có thể hỏi:
A: Where are you working? – Bạn làm việc ở đâu?
A: What company do you work for? – Bạn đang làm việc cho công ty nào vậy?
Để trả lời cho câu hỏi này bạn có thể áp dụng một số cấu trúc như:
I work for + tên công ty/ tổ chức
B: I work for a media company – Tôi làm việc cho một công ty truyền thông
B: I work for a foreign financial corporation – Tôi làm việc cho một tập đoàn tài chính nước ngoài
I’m a partner in + tên công ty/ tổ chức
B: I am a partner in a real estate corporation in Ho Chi Minh City – Tôi là thành viên của một tập đoàn bất động sản ở thành phố Hồ Chí Minh
B: I am a partner in the Ministry of Investment – Tôi là thành viên của Bộ đầu tư
Đặt câu hỏi về nơi làm việc
Với câu hỏi này, bạn có thể hỏi:
A: What are you doing there? – Bạn đang làm việc gì ở đó?
A: What field are you working in? – Bạn làm việc ở ngành nào?
A: What kind of work are you doing? – Bạn làm đang công việc gì vậy?
Để trả lời câu hỏi này bạn có thể áp dụng một số cấu trúc sau:
I’m a/an + công việc mà bạn đang làm
B: I am a student – Tôi là sinh viên
B: I am a doctor – Tôi là bác sĩ
I work as a/an + công việc mà bạn đang làm
B: I work as a collector – Tôi đang là một nhân viên thu mua
B: I work as an architect – Tôi đang là một kiến trúc sư
I work in + công việc bạn đang làm
B: I work in marketing – Tôi làm trong lĩnh vực marketing
B: I work in real estate – Tôi làm trong lĩnh vực bất động sản
B: I am unemployed – Tôi đang thất nghiệp
B: I don’t do any work currently – Hiện tại tôi không làm bất cứ công việc gì
Mẫu câu tiếng Anh về vị trí, tính chất của nghề nghiệp
- I’m a / an + nghề nghiệp: Tôi là…
- I work as + vị trí công tác: Tôi đang làm ở vị trí…
- I work in + mảng, phòng, ban công tác/ hoặc lĩnh vực ngành nghề: Tôi làm việc ở màng…
- I work for + tên công ty: tôi làm việc cho …
- My current company is… : Công ty hiện tại của tôi là…
- I have my business: Tôi điều hành công ty của riêng mình
- I’m doing an internship in = I’m an intern in…: Hiện tại, tôi đang làm ở vị trí thực tập tại + tên công ty
- I’m a trainee at… : Tôi đang trong giai đoạn học việc ở vị trí…
- I’m doing a part-time/ full-time job at…: Tôi đang làm việc bán thời gian/ toàn thời gian tại…
- I earn my living as a/an + nghề nghiệp: Tôi kiếm sống bằng nghề …
- I’m looking for work/ looking for a job: Tôi đang tìm việc.
Mẫu câu tiếng Anh về nhiệm vụ, trách nhiệm công việc
- I’m (mainly) in charge of…: Tôi chịu trách nhiệm/ quản lý (chính) cho…
- I’m responsible for…: Tôi chịu trách nhiệm/ quản lý…
- I have to deal with/ have to handle…: Tôi cần đối mặt/ xử lý…
- I run…: Tôi điều hành…
- I manage…: Tôi quản lý…
- I have weekly meetings with…: Tôi có những cuộc họp hàng tuần với…
- It involves…: Công việc tôi bao gồm…
Mẫu câu tiếng Anh theo chủ đề Nghề nghiệp khác
- I was rather inexperienced – Tôi chưa có nhiều kinh nghiệm.
- I have a lot of experience – Tôi là người có nhiều kinh nghiệm.
- I am sufficiently qualified. – Tôi hoàn toàn đủ tiêu chuẩn (cho công việc đó).
- I’m quite competent. – Tôi khá lành nghề/ giỏi (trong công việc đó).
- I have a high income = I am well-paid. – Tôi được trả lương khá cao.
- I’m poorly paid /badly paid /don’t earn much. – Lương của tôi không cao lắm.
- My average income is… – Mức lương trung bình hàng tháng của tôi là ….
- This job is demanding – Đây là một công việc đòi hỏi cao.
Viết về nghề nghiệp tương lai bằng tiếng Anh
Bài Mẫu
My dream career in the future is an English teacher. Today, English has become too popular all over the world. It plays an important role in communication, study, entertainment and business. With English, everything will get easier. Therefore, I want to pass on my English knowledge to the kids. Another reason is that I love this language so much. I have tried to study hard and practice English skills regularly so that I could have a chance to study in Hanoi National University of Education – English pedagogy Major. I love being a teacher very much and I will try my best to become a good English teacher in the future.
Bản dịch tiếng Việt
Nghề nghiệp mơ ước của tôi trong tương lai là giáo viên tiếng Anh. Ngày nay, tiếng Anh đã trở nên quá phổ biến trên toàn thế giới. Nó đóng một vai trò quan trọng trong giao tiếp, học tập, giải trí và kinh doanh. Với tiếng Anh, mọi thứ sẽ trở nên dễ dàng hơn. Vì vậy, tôi muốn truyền lại kiến thức tiếng Anh của mình cho các bạn nhỏ. Một lý do nữa là tôi yêu ngôn ngữ này rất nhiều. Tôi đã cố gắng học tập chăm chỉ và rèn luyện kỹ năng tiếng Anh thường xuyên để có cơ hội vào học trường Đại học Sư phạm Hà Nội – Chuyên ngành sư phạm tiếng Anh. Tôi rất thích làm giáo viên và tôi sẽ cố gắng học thật giỏi để trở thành một giáo viên dạy tiếng Anh giỏi trong tương lai.