Tree là gì? Định nghĩa và ví dụ về từ Tree

0
709

Tree là gì? Cách phát âm của từ tree như thế nào? Định nghĩa, đặt câu và ví dụ về từ vựng này ra làm sao? Cùng Wiki Tiếng Anh đi tìm câu trả lời cho những thắc mắc này qua bài viết sau đây nhé.

tree là gì

Tree là gì

Tree là một danh từ trong tiếng Anh nó có nghĩa tiếng Việt là “Cây”. Tree thường được dùng để chỉ các loại cây cao sống lâu năm có thân và cành bằng gỗ. Ngoài ra từ vựng này còn được dùng để chỉ các loại cây cao khác chẳng hạn như cây cọ “palm trees.”

Từ tree có một âm tiết, đọc là /tri/. Vấn đề là, trong tiếng Anh, khi âm /t/ đi với âm /r/ thì không phát âm giống như âm “tr” trong tiếng Việt. Âm /t/ và âm /r/ đi với nhau thành một cụm âm, đọc là /tʃ/+/r/ (gần giống “ch-r” trong tiếng Việt). Nhớ là âm /tʃ/ mình phải bật cho hơi ra.

8 dòng nói về từ Tree bằng tiếng Anh

  • Trees are the natural source of oxygen due to which we are alive.
    Cây cối là nguồn cung cấp oxy tự nhiên cho chúng ta.
  • Trees are responsible for binding the soil and protecting it from soil erosion.
    Cây cối có nhiệm vụ kết dính đất và bảo vệ đất khỏi xói mòn.
  • Trees are responsible for purifying the air.
    Cây xanh có nhiệm vụ lọc sạch không khí.
  • Trees provide us shed and also protect us from unwanted solar radiation.
    Cây cối giúp chúng ta che chắn và bảo vệ chúng ta khỏi bức xạ mặt trời không mong muốn.
  • Trees are an important factor to reduce Global warming as they consume carbon.
    Cây cối là một yếu tố quan trọng để giảm bớt sự nóng lên của Trái đất do chúng tiêu thụ carbon.
  • Trees provide habitat to many wildlife.
    Cây cối cung cấp môi trường sống cho nhiều loài động vật hoang dã.
  • Trees also help in controlling pollution.
    Cây cối cũng giúp kiểm soát ô nhiễm.

10 dòng nói về từ Tree bằng tiếng Anh

  • Trees monitor the wind, rain, and heat and therefore regulate climate change.
    Cây cối giám sát gió, mưa và nhiệt và do đó điều chỉnh sự thay đổi khí hậu.
  • Dry leaves of trees act as good compost.
    Những chiếc lá khô của cây đóng vai trò như một loại phân hữ cơ.
  • Trees also contribute to a balanced ecosystem, giving a healthy lifestyle to humans.
    Cây xanh cũng góp phần tạo nên một hệ sinh thái cân bằng, đem lại lối sống lành mạnh cho con người.
  • The freshness and greenery of trees serve as a stress remover.
    Sự tươi mát và xanh tươi của cây cối như một liệu pháp xóa tan căng thẳng.
  • Trees and their products are a good source of earnings for many humans.
    Cây cối và các sản phẩm của chúng là nguồn thu nhập tốt của nhiều người.
  • Neem, Peepal, Banyan, Ashoka, Gul Mohar, etc are the names of some trees.
    Neem, Peepal, Banyan, Ashoka, Gul Mohar, v.v. là tên của một số cây.
  • No life on the Earth is possible without trees.
    Không thể có sự sống trên Trái đất nếu không có cây cối.
  • The major source of living, like foods are trees.
  • Relying on trees also helps in conserving energy.
  • Some trees are old and can be used as a landmark.

Đặt câu với từ tree bằng tiếng Anh

  • The birds built their nest in the small fir tree.
    Những con chim xây tổ của chúng trên cây linh sam nhỏ.
  • The air was so still that not even the leaves on the trees were moving.
    Không khí tĩnh lặng đến nỗi ngay cả những chiếc lá trên cây cũng không cử động được.
  • These trees will have to be cut down to make way for the new road.
    Những cây này sẽ phải bị đốn hạ để mở đường cho con đường mới.
  • A young boy climbed into the apple tree and shook the branches so that the fruit fell down.
    Một cậu bé trèo lên cây táo và lay cành để quả rơi xuống.
  • They followed a path through the trees.
    Họ đi theo một con đường xuyên qua những tán cây.
  • I quickly climbed a nearby tree and hid in the branches.
    Tôi nhanh chóng trèo lên một cái cây gần đó và trốn vào cành cây.
5/5 - (1 bình chọn)
0 0 votes
Article Rating
Đăng ký theo dõi
Notify of
guest

0 Comments
Inline Feedbacks
Xem tất cả các bình luận